🌟 야말로

Trợ từ  

1. 강조하여 확인하는 뜻을 나타내는 조사.

1. Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nghĩa nhấn mạnh xác nhận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 독서야말로 배움의 통로지.
    Reading is the way of learning.
  • 자네야말로 우리 회사의 기둥일세.
    You are the pillar of our company.
  • 너야말로 그렇게 행동하면 안 돼.
    You're not supposed to act like that.
  • 지수야말로 두말할 필요 없는 천사지.
    Jisoo is a needless angel.
  • 김 선생님은 학문적 업적도 뛰어나시지만 강의도 정말 잘하셔.
    Mr. kim is excellent at teaching, but he is also a great lecturer.
    김 선생님의 강의야말로 이 시대의 명강의이지.
    Mr. kim's lecture is a great lecture of this era.
Từ tham khảo 이야말로: 강조하여 확인하는 뜻을 나타내는 조사.

📚 Annotation: 받침 없는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Mua sắm (99) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28)