🌟 -더라니까

1. 말하는 사람이 이전에 듣거나 경험한 것을 전달하면서 그것이 뒤에 오는 말의 이유나 근거가 됨을 나타내는 표현.

1. NGHE NÓI… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt điều mình đã trải nghiệm hoặc nghe thấy trước đó đồng thời điều đó trở thành lí do hay căn cứ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 항상 일등을 하더라니까 이번에도 그럴 줄 알았어.
    Jisoo always gets first place, so i knew it this time.
  • 나는 이게 맛있더라니까 친구가 자기는 맛이 없다며 이해가 안 된대.
    I said it was delicious, but my friend said he didn't understand it because it wasn't tasty.
  • 유민이가 빨간색이 좋더라니까 점원이 빨간색 코트를 추천해 줬어.
    Yoomin likes red, so the clerk recommended me a red coat.
  • 영수야, 백화점에는 왜 가니?
    Why are you going to the department store, youngsoo?
    엄마가 내가 사다 드린 옷이 작더라니까 바꾸러 가려고.
    My mom said the clothes i bought for her were small, so i'm going to change them.

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-더라고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82)