🌟 (起)

Danh từ  

1. 글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때의 첫 번째 단계.

1. ĐOẠN MỞ ĐẦU, PHẦN MỞ ĐẦU: Bước đầu tiên trong bốn bước khi chia nội dung của bài viết hay bài thơ thành khởi-thừa-chuyển-kết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단계.
    Gi-stage.
  • 부분.
    The flag part.
  • 를 분석하다.
    Analyze a flag.
  • 에서 제시하다.
    Present in the article.
  • 나는 사설의 부분만 보고도 전체적인 글의 흐름을 예상할 수 있었다.
    I could expect the flow of the whole article just by looking at the article's flag section.
  • 오늘 본 소설은 이미 단계에서 비극적 결말을 암시하고 있다.
    The novel i saw today already hints at a tragic ending at the stage of deception.
  • 시나리오를 읽어 본 소감이 어떻습니까?
    How do you feel about reading the scenario?
    진행이나 결말은 좋은데 부분의 내용이 좀 약한 것 같네요.
    The process and the ending are good, but the content of the article seems a little weak.
Từ tham khảo 승(承): 글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 앞에 나온 문제를 이어…
Từ tham khảo 전(轉): 글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 글의 흐름이 결정적인 …
Từ tham khảo 결(結): 글이나 시의 내용을 기승전결의 네 부분으로 나누었을 때 끝맺는 마지막 부분.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98)