🌟 활자본 (活字本)

Danh từ  

1. 활자로 짜서 만든 인쇄용 판을 사용하여 찍어낸 책.

1. BẢN KHẮC CHỮ IN: Sách sử dụng bản in làm bằng cách ghép các chữ in.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금속 활자본.
    Metal type capital.
  • 활자본의 글씨.
    The handwriting of type capital.
  • 활자본이 발견되다.
    The capital of the capital is found.
  • 활자본을 복원하다.
    Restoring the typeface.
  • 활자본을 소장하다.
    Keep a type copy.
  • 고서 중에도 활자본은 매우 귀하게 여겨진다.
    Even in ancient books, typeface is considered very precious.
  • 세계에서 가장 오래된 금속 활자본은 우리나라에서 만든 책이다.
    The oldest metal type capital in the world is a book made in our country.
  • 우리 도서관에서는 내달부터 인문학에 관련된 활자본 도서를 전시할 예정이다.
    Our library is scheduled to display the printed books related to humanities starting next month.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 활자본 (활짜본)

🗣️ 활자본 (活字本) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Luật (42) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Du lịch (98) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chào hỏi (17) Tâm lí (191)