🌟

Danh từ  

2. 어떤 일을 이루는 데 들어맞지 아니함.

2. SỐ KHÔNG: Sự không phù hợp để đạt được việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밤새 물고기 한 마리 잡지 못한 것을 보니 민준이의 낚시 실력은 영 이다.
    Min-jun's fishing skills are young-hwang, seeing that he couldn't catch a fish all night.
  • 승규는 일을 꼼꼼하게 하긴 하는데 작업 속도가 영 이다.
    Seung-gyu does his work meticulously, but his work speed is excellent.
  • 이 옷은 디자인은 괜찮은데 색감이 영 이다.
    This dress is fine in design, but the color is yellow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 '황이다'로 쓴다.

Start

End


Xin lỗi (7) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23)