🌟 -는지

vĩ tố  

1. 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.

1. CÓ HAY KHÔNG: Vĩ tố liên kết thể hiện lí do hay phán đoán mặc nhiên về nội dung của lời nói ở sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동생이 내 신발을 신고 나갔는지 신발이 안 보였다.
    I couldn't see if my brother went out wearing my shoes.
  • 다들 나가셨는지 집에 아무도 없었다.
    Everyone was out, no one was home.
  • 외할머니께서 안 계시는지 초인종을 눌러도 대답이 없었다.
    There was no answer when i rang the doorbell to see if my grandmother was not there.
  • 승규 씨는 출근하셨어요?
    Seung-gyu, are you at work?
    제가 자리에 있는지 확인해 볼게요.
    I'll make sure i'm in my seat.
Từ tham khảo -ㄴ지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…
Từ tham khảo -던지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미.
Từ tham khảo -은지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…

2. (두루낮춤으로) 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.

2. KHÔNG NHỈ, THẾ NHỈ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn mơ hồ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규가 시험은 잘 쳤는지.
    Did seunggyu do well on the test?
  • 집안 어른들은 다 잘 계시는지?
    How are all the adults in the family?
  • 갑자기 직장을 그만둔 말 못할 이유가 있는지.
    Is there any reason why you can't say you quit your job all of a sudden?
  • 지수가 갑자기 그런 말을 해서 얼마나 당황스러웠는지!
    How embarrassing it was to hear jisoo say that all of a sudden!
  • 오늘 열한 시에 상담을 예약하고 오신 분이 맞는지?
    Are you sure you're the one who booked a consultation at 11 o'clock today?
    네, 맞습니다.
    Yes, that's right.
Từ tham khảo -ㄴ지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…
Từ tham khảo -은지: 뒤에 오는 말의 내용에 대한 막연한 이유나 판단을 나타내는 연결 어미., (두루…

📚 Annotation: ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197)