🌟 흉터

Danh từ  

1. 상처가 아물고 남은 자국.

1. VẾT SẸO: Vết còn lại sau khi vết thương lành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 얼굴의 흉터.
    Scar on the face.
  • 커다란 흉터.
    A large scar.
  • 흉터가 남다.
    Scar left.
  • 흉터가 생기다.
    Have a scar.
  • 흉터가 지다.
    Scarred.
  • 지수는 손등에 큰 흉터가 남아 있었다.
    The index had a large scar on the back of her hand.
  • 승규의 이마에는 실로 꿰맨 흉터가 있었다.
    There was a threaded scar on seung-gyu's forehead.
  • 아이는 넘어져서 무릎에 커다란 흉터가 생겼다.
    The child fell and had a big scar on his knee.
  • 민준이는 손에 흉터가 꽤 많더라.
    Minjun has quite a few scars on his hand.
    요리를 배우다 여러 번 다쳤대.
    She got hurt several times while learning to cook.
Từ đồng nghĩa 상흔(傷痕): 상처를 입은 자리에 남은 흔적.
Từ đồng nghĩa 흉: 상처가 아물고 남은 자국., 남에게 비웃음을 살 만한 말이나 행동.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흉터 (흉터)

🗣️ 흉터 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91)