🌟 편집부 (編輯部)

Danh từ  

1. 편집에 관한 모든 일을 맡아보는 부서.

1. BAN BIÊN TẬP: Bộ phận đảm nhận mọi công việc liên quan tới biên tập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신문사 편집부.
    The editorial department of a newspaper company.
  • 출판사 편집부.
    The editorial department of the publishing house.
  • 편집부 부장.
    Editorial director.
  • 편집부를 꾸리다.
    Set up an editorial department.
  • 편집부를 운영하다.
    Run an editorial department.
  • 형은 국문과를 졸업하고 출판사 편집부에서 일을 한다.
    My brother graduated from the department of korean literature and works in the editorial department of the publishing house.
  • 이미 출판된 책에서 틀린 글자가 발견되어 편집부에 비상이 걸렸다.
    The discovery of the wrong characters in the already published book put the editorial department on alert.
  • 너 신문사 편집부에서 일한다며? 그냥 틀린 문장만 고치는 거야?
    I heard you work in the editorial department of the newspaper company. are you just fixing the wrong sentences?
    아니, 때로는 기자가 넘긴 글을 아예 다 고치는 경우도 있어.
    No, sometimes i fix all the articles that the reporter handed over.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편집부 (편집뿌)

🗣️ 편집부 (編輯部) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226)