🌟 회사원 (會社員)

☆☆☆   Danh từ  

1. 회사에 속하여 일하는 사람.

1. NHÂN VIÊN CÔNG TY: Người thuộc về và làm việc cho công ty.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대기업의 회사원.
    An office worker at a large corporation.
  • 평범한 회사원.
    Ordinary office worker.
  • 회사원이 되다.
    Become an office worker.
  • 회사원을 꿈꾸다.
    Dream of an office worker.
  • 회사원으로 살아가다.
    Live as an office worker.
  • 우리 아버지의 직업은 회사원이다.
    My father's job is an office worker.
  • 삼촌은 자동차 회사에 다니는 평범한 회사원이다.
    Uncle is an ordinary office worker at an automobile company.
  • 이 음식점은 회사원들이 많이 와서 점심시간에는 발 디딜 틈이 없다.
    This restaurant has a large number of office workers, so there's no time to set foot during lunchtime.
  • 선본 남자는 어떤 사람이에요?
    What kind of person is the guy who wrote the script?
    성실해 보이는 30대 회사원이에요.
    A hard-working 30-something office worker.
Từ đồng nghĩa 사원(社員): 회사에 속하여 일하는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회사원 (회ː사원) 회사원 (훼ː사원)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

🗣️ 회사원 (會社員) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thứ trong tuần (13)