🌟 히죽

Phó từ  

1. 좋아서 슬쩍 한 번 웃는 모양.

1. (CƯỜI) TỦM: Hình ảnh lén cười một lần vì thích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 히죽 웃다.
    Laugh hysterically.
  • 나는 친구의 실없는 농담에 히죽 웃고 말았다.
    I grinned at my friend's silly jokes.
  • 지수는 생일 선물을 받은 뒤 좋아서 히죽 웃었다.
    Jisoo grinned after receiving her birthday present.
  • 승규는 나와 눈이 마주치자 히죽 웃으며 인사를 했다.
    Seung-gyu greeted me with a grin as my eyes met.
  • 요즘 민준이 기분이 아주 좋아 보여.
    Minjun looks very happy these days.
    그래서 무슨 일인지 물어봤는데 히죽 웃기만 하고 대답을 안 해.
    So i asked him what was going on, and he just grinned and didn't answer.
작은말 해죽: 만족스러운 듯이 귀엽게 살짝 한 번 웃는 모양.
센말 히쭉: 좋아서 슬쩍 한 번 웃는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 히죽 (히죽)
📚 Từ phái sinh: 히죽거리다: 좋아서 슬쩍 자꾸 웃다. 히죽대다: 좋아서 슬쩍 자꾸 웃다. 히죽이다: 좋아서 슬쩍 웃다. 히죽하다: 좋아서 슬쩍 한 번 웃다.

🗣️ 히죽 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159)