🌟 히터 (heater)

Danh từ  

1. 주로 가스나 전기를 이용해서 공기를 덥게 하여 실내의 온도를 높이는 난방 장치.

1. LÒ SƯỞI, MÁY SƯỞI: Thiết bị làm nóng chủ yếu dùng gas hay điện, làm cho không khí nóng lên và tăng nhiệt độ của phòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 히터를 끄다.
    Turn off the heater.
  • 히터를 사용하다.
    Use a heater.
  • 히터를 설치하다.
    Install the heater.
  • 히터를 켜다.
    Turn on the heater.
  • 히터를 틀다.
    Turn the heater on.
  • 자동차의 히터를 켰기 때문에 차 안은 따뜻했다.
    It was warm in the car because i turned on the car's heater.
  • 겨울인데 히터가 고장 나서 방 안이 많이 추웠다.
    It was winter, but the heater broke down, so it was very cold in the room.
  • 방 안이 많이 추운데요.
    It's freezing in the room.
    그럼 히터를 좀 틀까요?
    Shall we turn on the heater?
Từ tham khảo 난로(暖爐/煖爐): 가스, 석유, 장작 등을 연료로 때거나 전기를 이용하여 실내를 따뜻하…


📚 Variant: 히타

🗣️ 히터 (heater) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)