🌟 단합되다 (團合 되다)

Động từ  

1. 여러 사람이 한마음으로 뭉치다.

1. ĐƯỢC ĐOÀN KẾT, ĐƯỢC HÒA HỢP: Nhiều người liên kết một lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단합된 마음.
    A united mind.
  • 단합되어 일하다.
    Work together.
  • 국민이 단합되다.
    The people are united.
  • 모두가 단합되다.
    Everyone is united.
  • 세대가 단합되다.
    The generations are united.
  • 하나로 단합되다.
    Unite as one.
  • 시민들은 단합된 모습으로 우리 대표 팀을 응원하였다.
    Citizens cheered our national team with unity.
  • 전 사원이 단합되어 일한 결과 성공적으로 프로젝트를 마쳤다.
    All employees worked together and successfully completed the project.
  • 합창에서 제일 중요한 것은 무엇이라고 생각하세요?
    What do you think is the most important thing in the chorus?
    모든 단원들이 단합되어 튀지 않고 조화로운 목소리를 내는 것이지요.
    It's all the members united and made a harmonious voice, not bouncing.
Từ đồng nghĩa 단결되다(團結되다): 여러 사람이 한데 모여 힘이 합쳐지다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단합되다 (단합뙤다) 단합되다 (단합뛔다)
📚 Từ phái sinh: 단합(團合): 여러 사람이 한마음으로 뭉침.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)