🌟 고런

1. ‘고리한’이 줄어든 말.

1. NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '고리한(cách sử dụng '고리하다')'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 젊었을 때는 고런 경험도 해 보는 게 좋다.
    You'd better have an even experience when you're young.
  • 같이 일을 할 때 팀워크를 해치는 고런 사람들도 이번 진급 심사에서 탈락했다.
    Even those who hurt their teamwork when working together were eliminated from the promotion.
  • 과장님! 자꾸 실수만 해서 죄송합니다.
    Chief! i'm sorry i keep making mistakes.
    괜찮아. 나도 신입 사원 때는 고런 적이 많았어.
    It's okay. i used to choose a lot when i was a new employee.
큰말 그런: ‘그리한’이 줄어든 말.
Từ tham khảo 요런: '요리한'이 줄어든 말.
Từ tham khảo 조런: '조리한'이 줄어든 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고런 () 고런 ()


🗣️ 고런 @ Giải nghĩa

🗣️ 고런 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)