🌟 시점 (始點)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 시점 (
시ː쩜
)
🗣️ 시점 (始點) @ Giải nghĩa
- 기로 (岐路) : (비유적으로) 선택이나 상황에 따라 앞날이 아주 달라지는 시점.
- 전환점 (轉換點) : 방향이나 상태가 바뀌는 계기나 시점.
- 갈림길 : (비유적으로) 선택이나 상황에 따라 앞날이 아주 달라지는 시점.
🗣️ 시점 (始點) @ Ví dụ cụ thể
- 발병 시점. [발병 (發病)]
- 관찰자 시점. [관찰자 (觀察者)]
- 삼인칭 시점. [삼인칭 (三人稱)]
- 선생님, 어떻게 하면 삼인칭 시점으로 글을 잘 쓸 수 있을까요? [삼인칭 (三人稱)]
- 넘어오는 시점. [넘어오다]
- 갱신 시점. [갱신 (更新)]
- 발화 시점. [발화 (發話)]
- 가동되는 시점. [가동되다 (稼動되다)]
- 보고된 시점. [보고되다 (報告되다)]
- 일인칭 시점. [일인칭 (一人稱)]
- 바뀌는 시점. [바뀌다]
- 임박한 시점. [임박하다 (臨迫하다)]
- 선거가 임박한 시점이어서 후보자들은 정신없는 날들을 보냈다. [임박하다 (臨迫하다)]
🌷 ㅅㅈ: Initial sound 시점
-
ㅅㅈ (
시장
)
: 여러 가지 상품을 사고파는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỢ: Nơi mua bán nhiều loại hàng hóa. -
ㅅㅈ (
소주
)
: 곡식이나 고구마 등으로 만든 술을 끓여서 얻는 술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SOJU; RƯỢU SOJU: Rượu nấu từ ngũ cốc hay khoai lang v.v... -
ㅅㅈ (
사진
)
: 사물의 모습을 오래 보존할 수 있도록 사진기로 찍어 종이나 컴퓨터 등에 나타낸 영상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỨC ẢNH, BỨC HÌNH: Hình ảnh được chụp bằng máy chụp hình hiện ra trên máy vi tính hoặc một tờ giấy để có thể lưu giữ lâu hình dáng một sự vật nào đó. -
ㅅㅈ (
상자
)
: 물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỘP, HÒM, THÙNG, TRÁP: Hộp vuông được làm bằng gỗ hoặc giấy... để có thể bỏ đồ vật vào. -
ㅅㅈ (
사장
)
: 회사를 대표하고 회사의 일을 책임지는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁM ĐỐC: Người đại diện cho công ty và chịu trách nhiệm về công việc của công ty. -
ㅅㅈ (
성적
)
: 일이나 경기 등의 결과로 얻은 실적.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THÀNH TÍCH: Thành tích thực tế nhận được như kết quả của công việc hay trận đấu... -
ㅅㅈ (
사전
)
: 낱말을 모아 일정한 차례에 따라 싣고, 그 발음, 뜻, 어원, 용법 등을 설명한 책.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỪ ĐIỂN: Sách tập hợp các từ đơn rồi sắp sếp theo tứ thự nhất định, giải thích phát âm, ngữ nghĩa, từ nguyên gốc, cách sử dụng. -
ㅅㅈ (
서점
)
: 책을 파는 가게.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ SÁCH, CỬA HÀNG SÁCH: Cửa hàng bán sách. -
ㅅㅈ (
술집
)
: 술을 파는 집.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUÁN RƯỢU, TỬU QUÁN: Nhà bán rượu. -
ㅅㅈ (
시작
)
: 어떤 일이나 행동의 처음 단계를 이루거나 이루게 함. 또는 그런 단계.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẮT ĐẦU, BƯỚC ĐẦU: Việc thực hiện hay cho thực hiện giai đoạn đầu của một việc hay hành động nào đó. Hoặc giai đoạn như vậy. -
ㅅㅈ (
수저
)
: 숟가락과 젓가락.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MUỖNG VÀ ĐŨA: Muỗng (thìa) và đũa. -
ㅅㅈ (
숙제
)
: 학생들에게 복습이나 예습을 위하여 수업 후에 하도록 내 주는 과제.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập cho học sinh làm sau buổi học để ôn tập hay chuẩn bị bài. -
ㅅㅈ (
숫자
)
: 수를 나타내는 글자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỮ SỐ: Chữ thể hiện số.
• Cách nói thứ trong tuần (13) • Vấn đề môi trường (226) • Sức khỏe (155) • Mối quan hệ con người (255) • Thời tiết và mùa (101) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Nói về lỗi lầm (28) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Chính trị (149) • Cách nói thời gian (82) • Luật (42) • Tôn giáo (43) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Vấn đề xã hội (67) • Sở thích (103) • Gọi điện thoại (15) • Xin lỗi (7) • Hẹn (4) • Khí hậu (53) • Diễn tả vị trí (70) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Ngôn luận (36) • Cách nói ngày tháng (59) • Việc nhà (48) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)