🌟 시점 (始點)

Danh từ  

1. 어떠한 것이 처음으로 일어나거나 시작되는 곳.

1. NƠI THÍ ĐIỂM: Nơi cái nào đó được bắt đầu hoặc xuất hiện lần đầu tiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마지막 시점.
    Last point.
  • 처음 시점.
    First time.
  • 문제의 시점.
    The point in question.
  • 사건의 시점.
    The point of events.
  • 일의 시점.
    The point of time of work.
  • 시점이 되다.
    Be in time.
  • 그 사건을 시점으로 안전에 대한 사람들의 의식이 많이 변화하였다.
    People's consciousness of safety has changed a lot at the time of the incident.
  • 몇 년 전 그 일이 오늘날 회사 경영 실패의 시점이 되었다.
    A few years ago it was the time of the company's management failure today.
  • 문제를 해결하기 위해서는 우선 문제의 시점으로 돌아가야 한다.
    To solve the problem, we must first return to the point of issue.
Từ đồng nghĩa 기점(起點): 어떤 일이 처음 시작되는 시간이나 곳.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시점 (시ː쩜)


🗣️ 시점 (始點) @ Giải nghĩa

🗣️ 시점 (始點) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)