🌟 가로

☆☆   Phó từ  

1. 옆으로 길게.

1. NGANG: Một cách dài sang phía bên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가로 건너다.
    Cross across.
  • 가로 긋다.
    Draw horizontally.
  • 가로 내젓다.
    Shake out.
  • 가로 펴다.
    Spread horizontally.
  • 친구는 술을 한잔 더 마시자는 말에 고개를 가로 내저었다.
    A friend shook his head when asked to have another drink.
  • 나는 공부를 하다 중요한 부분을 발견하면 책에 밑줄을 가로 그어 둔다.
    When i find an important part in my study, i underline the book.
  • 학생들이 찻길을 안전하게 가로 건널 수 있도록 학교 앞에 횡단보도가 만들어졌다.
    A crosswalk was made in front of the school so that students could cross the road safely.
Từ trái nghĩa 세로: 위에서 아래로 이어지는 방향으로. 또는 아래로 길게.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가로 (가로)
📚 thể loại: Vị trí và phương hướng  


🗣️ 가로 @ Giải nghĩa

🗣️ 가로 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11)