🌟 일정히 (一定 히)

Phó từ  

1. 여럿의 크기, 모양, 시간, 범위 등이 하나로 정해져서 똑같이.

1. MỘT CÁCH NHẤT ĐỊNH: Kích cỡ, hình dáng, thời gian, phạm vi... của nhiều cái được quy định thành một nên giống hệt nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일정히 그리다.
    Draw regularly.
  • 일정히 만들다.
    Make constant.
  • 일정히 빚다.
    Make constant.
  • 일정히 두다.
    Let stand.
  • 일정히 정하다.
    Make a fixed decision.
  • 나는 창틀에 화분을 일정히 늘어놓았다.
    I laid out the pots on the window frame.
  • 쟁반에는 일정히 빚은 만두가 가지런히 놓여 있다.
    On the tray are a set of regularly-cooked dumplings.
  • 아무 외투나 입고 나가면 안 돼?
    Can't you just go out in any coat?
    응. 학교에서 일정히 정해 놓은 게 있어.
    Yes. there's something fixed at school.

2. 여럿의 양, 성질, 상태, 계획 등이 변하지 않고 한결같이.

2. MỘT CÁCH NHẤT ĐỊNH: Lượng, tính chất, trạng thái, kế hoạch... của nhiều cái không thay đổi mà vẫn như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일정히 나가다.
    Go out steadily.
  • 일정히 유지하다.
    Hold steady.
  • 일정히 계속하다.
    Continue to a certain extent.
  • 속도를 일정히 유지하다.
    Hold steady speed.
  • 체중을 일정히 유지하다.
    Keep one's weight steady.
  • 지수는 언제나 머리 모양을 일정히 유지하고 다닌다.
    The index always keeps its hairstyle steady.
  • 나는 성적을 일정히 유지하기 위해 방학 때도 도서관에 나갔다.
    I went to the library during the vacation to keep my grades steady.
  • 요즘 몸무게가 자꾸 늘었다 줄었다 하네요.
    I've been gaining and losing weight lately. he's doing it.
    일정히 유지하려면 운동을 하는 게 좋아요.
    You'd better exercise to keep it steady.

3. 전체적인 흐름이나 절차가 규칙적으로.

3. MỘT CÁCH NHẤT ĐỊNH: Dòng chảy hay trình tự mang tính tổng thể được…theo nguyên tắc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일정히 깜빡이다.
    Flashes steadily.
  • 일정히 돌다.
    Turn steadily.
  • 일정히 두드리다.
    Knock steady.
  • 일정히 뛰다.
    To run steadily.
  • 일정히 비추다.
    To illuminate regularly.
  • 등대의 불은 일정히 켜졌다 꺼졌다 한다.
    The lights in the lighthouse are constantly on and off.
  • 매일 새벽 다섯 시가 되면 신문이 일정히 배달되었다.
    Every day at five o'clock the newspapers were delivered regularly.
  • 밤에는 주로 어떤 일을 하시나요?
    What do you usually do at night?
    관할 지역을 일정히 돌면서 순찰하고 있습니다.
    They're patrolling the area regularly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일정히 (일쩡히)
📚 Từ phái sinh: 일정: 어떤 것의 크기, 모양, 범위, 시간 따위가 하나로 정하여져 있음., 일본이 침략…

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88)