🌟 좌뇌 (左腦)

  Danh từ  

1. 뇌의 왼쪽 부분.

1. NÃO TRÁI: Phần bên trái của não.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 좌뇌와 우뇌.
    Left and right brains.
  • 좌뇌의 기능.
    The function of the left hemisphere.
  • 좌뇌가 발달하다.
    Left brain develops.
  • 좌뇌가 담당하다.
    The left hemisphere is in charge.
  • 좌뇌가 손상되다.
    Left brain damage.
  • 좌뇌를 사용하다.
    Use the left hemisphere.
  • 좌뇌와 우뇌는 각각 담당하는 기능이 다르다.
    The left and right brains each have different functions.
  • 이 환자는 좌뇌가 손상되어 몸의 오른쪽을 사용하지 못하는 상태입니다.
    This patient has a damaged left brain and cannot use the right side of the body.
  • 좌뇌가 발달한 사람들의 특징에는 어떤 것이 있습니까?
    What are some of the characteristics of people with advanced left hemisphere?
    대체로 분석적 사고와 논리적 사고 능력이 뛰어난 편입니다.
    Mostly analytical and logical thinking skills.
Từ trái nghĩa 우뇌(右腦): 뇌의 오른쪽 부분.
Từ tham khảo 뇌(腦): 느끼고 생각하고 행동하고 기억하는 기능을 관리하는 머리뼈 안쪽의 기관.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 좌뇌 (좌ː뇌) 좌뇌 (좌ː눼)
📚 thể loại: Bộ phận cơ thể   Khoa học và kĩ thuật  

📚 Annotation: 몸의 오른쪽을 통제하며 추리, 계산 등의 논리적 기능을 담당한다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103)