🌾 End: 축
☆ CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 32 ALL : 42
•
건축
(建築)
:
집이나 건물, 다리 등을 설계하여 지음.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC KIẾN TRÚC, VIỆC KIẾN THIẾT: Việc thiết kế và xây nhà ở, tòa nhà hay cầu đường.
•
저축
(貯蓄)
:
돈이나 재물 등을 아껴 써서 모아 둠.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾT KIỆM: Việc dùng một cách dè sẻn để tích cóp tiền bạc hay của cải...
•
감축
(減縮)
:
어떤 것의 수나 양을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ GIẢM BỚT, SỰ RÚT GỌN: Việc giảm số hay lượng của cái gì đó.
•
위축
(萎縮)
:
마르거나 시들어서 쪼그라들거나 부피가 작아짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CO NHỎ, SỰ THU NHỎ: Sự khô hoặc héo nên co lại hoặc khối lượng nhỏ lại.
•
가축
(家畜)
:
사람이 생활에 도움을 얻으려고 집에서 기르는 짐승.
☆
Danh từ
🌏 GIA SÚC: Con thú được con người nuôi tại nhà để có được sự giúp ích cho cuộc sống.
•
단축
(短縮)
:
시간, 거리 등을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT NGẮN, SỰ THU NHỎ, SỰ THU HẸP: Việc giảm bớt thời gian, quãng đường...
•
압축
(壓縮)
:
물질 등에 압력을 가하여 부피를 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NÉN: Việc gia tăng áp lực đối với vật chất… để giảm thể tích.
•
부축
:
다른 사람이 몸을 움직이는 것을 곁에서 도와줌.
☆
Danh từ
🌏 SỰ DÌU: Sự ở bên cạnh giúp đỡ cho việc người khác di chuyển cơ thể.
•
함축
(含蓄)
:
겉으로 드러내지 않고 속에 간직함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HÀM CHỨA, SỰ NGỤ Ý: Việc giữ ở bên trong và không bộc lộ ra ngoài.
•
구축
(構築)
:
시설물을 지음.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC XÂY DỰNG: Việc xây dựng cơ sở vật chất.
•
비축
(備蓄)
:
만약의 경우를 대비하여 미리 모아 둠.
Danh từ
🌏 VIỆC DỰ TRỮ: Việc gom sẵn trước, dự phòng trường hợp nếu xảy ra.
•
신축
(新築)
:
건물을 새로 지음.
Danh từ
🌏 SỰ MỚI XÂY DỰNG: Việc xây mới toà nhà.
•
농축
(濃縮)
:
어떤 물질을 구성하는 성분들 중 일부를 없애 그 성질을 진하게 함.
Danh từ
🌏 CÔ, CÔ ĐẶC, CHẤT CÔ ĐẶC: Việc giảm một số thành phần có trong vật chất nào đó để làm cho tính chất của vật chất đó trở nên đậm đặc hơn.
•
개축
(改築)
:
건물이나 시설물을 고쳐서 다시 지음.
Danh từ
🌏 SỰ TÁI THIẾT: Việc sửa chữa và xây dựng lại tòa nhà hay công trình kiến trúc.
•
경축
(慶祝)
:
기쁘고 즐거운 일을 축하함.
Danh từ
🌏 SỰ CHÚC MỪNG, SỰ CHÀO MỪNG: Sự chúc mừng cho việc vui và phấn khởi.
•
목축
(牧畜)
:
생계를 위하여 소, 양, 말, 돼지와 같은 가축을 기르는 일.
Danh từ
🌏 SỰ CHĂN NUÔI: Việc nuôi các loại gia súc như bò, cừu, ngựa, lợn để duy trì cuộc sống.
•
축
(祝)
:
제사 때에 읽어 신령에게 알리는 글.
Danh từ
🌏 SỚ: Bài viết báo cáo với thần linh được đọc khi cúng tế.
•
응축
(凝縮)
:
한 덩어리로 엉겨 굳어서 줄어듦.
Danh từ
🌏 SỰ CÔ ĐẶC: Sự quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
•
중축
(中軸)
:
물건의 한가운데를 가로지르는 축.
Danh từ
🌏 TRỤC GIỮA, TUYẾN GIỮA: Trục cắt ngang chính giữa của đồ vật.
•
중축
(重築)
:
건물 등이 무너진 곳에 다시 그와 같은 형식으로 지음.
Danh từ
🌏 SỰ XÂY DỰNG LẠI: Sự xây cất lại giống hình thức như cũ ở chỗ mà những thứ như tòa nhà đã sụp đỗ.
•
증축
(增築)
:
이미 지어져 있는 건축물에 덧붙여 더 늘리어 지음.
Danh từ
🌏 SỰ XÂY DỰNG THÊM, VIỆC XÂY MỞ RỘNG, VIỆC TÔN TẠO: Việc xây dựng thêm gắn với toà kiến trúc đã xây từ trước.
•
각축
(角逐)
:
서로 이기려고 맞서서 다툼.
Danh từ
🌏 SỰ ĐỌ SỨC, SỰ TRANH TÀI, SỰ SO GĂNG: Sự đối mặt đấu nhau để giành phần thắng.
•
지축
(地軸)
:
북극과 남극을 연결하는 지구의 자전축.
Danh từ
🌏 TRỤC TRÁI ĐẤT: Trục tự xoay của trái đất liên kết bắc cực với nam cực.
•
뒤축
:
신발이나 양말 등에서 발뒤꿈치가 닿는 부분.
Danh từ
🌏 PHẦN GÓT: Phần mà gót chân chạm vào ở giày dép hay tất.
•
천방지축
(天方地軸)
:
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 일.
Danh từ
🌏 SỰ KHINH SUẤT, SỰ THIẾU CHÍN CHẮN: Việc cư xử một cách hấp tấp và khờ khạo không có căn cứ.
•
천방지축
:
종잡을 수 없게 덤벙이며 어리석게 구는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHINH XUẤT, MỘT CÁCH THIẾU CHÍN CHẮN: Dáng vẻ cư xử một cách non kinh nghiệm và hấp tấp không có suy nghĩ thấu đáo.
•
자축
(自祝)
:
자기에게 생긴 좋은 일을 스스로 축하함.
Danh từ
🌏 SỰ TỰ CHÚC MỪNG: Sự tự chúc mừng việc tốt đẹp đã xảy ra với mình.
•
빈축
(嚬蹙/顰蹙)
:
나쁜 평판을 듣거나 미움을 받음.
Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ, SỰ PHẢN ĐỐI, SỰ CHÊ TRÁCH, SỰ KHÓ CHỊU: Việc nghe bình phẩm không tốt hoặc bị ghét bỏ.
•
축축
:
어떤 것이 아래로 자꾸 늘어지거나 처진 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LÒNG THÒNG, MỘT CÁCH RỦ XUỐNG, MỘT CÁCH Ủ RŨ, MỘT CÁCH Ủ Ê: Hình ảnh cái gì đó liên tục buông thõng xuống hoặc mệt mỏi kiệt sức.
•
가로축
(가로 軸)
:
좌표 평면에서 가로로 놓인 축.
Danh từ
🌏 TRỤC HOÀNH: Trục nằm ngang trong mặt phẳng tọa độ.
•
축
(軸)
:
돌아가게 되어 있는 물건의 가운데에 끼는 막대.
Danh từ
🌏 TRỤC: Thanh gậy chèn ở giữa của vật đang được quay.
•
축
:
어떤 특성에 따라 나누어지는 부류.
Danh từ phụ thuộc
🌏 LOẠI, HÀNG: Nhóm được phân chia theo đặc tính nào đó.
•
축
:
오징어를 스무 마리씩 묶어 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 CHUK: Đơn vị đếm một mớ mực gồm hai mươi con.
•
세로축
(세로 軸)
:
좌표 평면에서 세로로 놓인 축.
Danh từ
🌏 TRỤC DỌC: Trục đứng trên mặt phẳng tọa độ.
•
주축
(主軸)
:
전체 가운데서 중심이 되어 영향을 미치는 사람이나 대상.
Danh từ
🌏 NHÂN VẬT CHÍNH, NHÂN VẬT TRUNG TÂM: Đối tượng hay người nào đó trở thành trung tâm và gây ảnh hưởng giữa toàn thể.
•
축
:
어떤 것이 아래로 늘어지거나 처진 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RỦ XUỐNG, MỘT CÁCH LÒNG THÒNG; MỘT CÁCH Ủ RŨ: Hình ảnh cái gì đó buông xuống phía dưới hoặc mệt mỏi.
•
신축
(伸縮)
:
늘고 줆. 또는 늘이고 줄임.
Danh từ
🌏 SỰ CO GIÃN: Việc giãn ra và co lại. Hoặc việc làm giãn ra và làm co lại.
•
수축
(收縮)
:
줄어들거나 오그라들어 크기가 작아짐.
Danh từ
🌏 SỰ THU NHỎ: Việc rút ngắn đi hoặc co lại nên kích cỡ nhỏ đi.
•
재건축
(再建築)
:
원래 있던 건물을 허물고 다시 세움.
Danh từ
🌏 SỰ TÁI KIẾN TRÚC: Việc tháo dỡ và xây lại toà nhà vốn có.
•
전축
(電蓄)
:
레코드판의 홈을 따라 바늘이 돌면서 소리를 재생하는 장치.
Danh từ
🌏 MÁY QUAY ĐĨA: Thiết bị quay kim theo rãnh của đĩa nhạc và phát ra tiếng.
•
기축
(機軸)
:
사회나 조직, 세력 등의 중심이 되는 중요한 부분.
Danh từ
🌏 HẠT NHÂN, TRỤ CỘT, GIƯỜNG CỘT: Bộ phận quan trọng là trung tâm của thế lực, tổ chức hay xã hội v.v...
•
긴축
(緊縮)
:
가정, 기업, 정부 등의 지출을 줄임.
Danh từ
🌏 SỰ THẮT CHẶT CHI TIÊU, SỰ CẮT GIẢM CHI TIÊU: Việc giảm bớt chi tiêu trong gia đình, doanh nghiệp hay chính phủ.
• Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Chào hỏi (17) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • So sánh văn hóa (78) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Cách nói ngày tháng (59) • Văn hóa ẩm thực (104) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Lịch sử (92) • Diễn tả ngoại hình (97) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Chế độ xã hội (81) • Ngôn luận (36) • Vấn đề xã hội (67) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Mua sắm (99) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Hẹn (4) • Tâm lí (191) • Ngôn ngữ (160) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Giải thích món ăn (78) • Văn hóa đại chúng (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả trang phục (110) • Chính trị (149)