🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 23 ALL : 30

아무 : 정확하게 정해지지 않은 어떤 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẤT CỨ CÁI NÀO, BẤT KÌ CÁI NÀO: Cái nào đó không được xác định một cách chính xác.

: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI, ĐIỀU: Sự vật hay sự việc mà đối tượng nhắc đến không được xác định chính xác.

: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.

: 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ: Từ dùng để chỉ cái ở gần người nghe hay cái mà người nghe đang nghĩ đến.

(別 것) : 흔하지 않은 이상한 것. Danh từ
🌏 CÁI ĐẶC BIỆT, THỨ KHÁC LẠ: Cái kì lạ không thông thường.

이것저 : 분명하게 정해지지 않은 여러 가지 사물이나 일. Danh từ
🌏 CÁI NÀY CÁI KIA: Nhiều sự vật hay việc không được định rõ.

: 낡고 오래되어 상한 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ CŨ: Đồ vật cũ và lâu nên hỏng.

: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI NÀY: (cách nói xem thường hay trìu mến) Từ chỉ thứ ở gần người nói hay thứ mà người nói đang nghĩ tới.

-은 : 명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 할 때 쓰는 표현. None
🌏 SỰ, ĐIỀU, VIỆC: Cấu trúc dùng khi làm cho yếu tố không phải là danh từ được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho có thể được dùng trước ""이다""."

-을 : 명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현. None
🌏 HÃY: Cấu trúc dùng khi thể hiện nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị đồng thời kết thúc câu.

: 이미 있던 것이 아니라 새로 나오거나 만든 것. Danh từ
🌏 CÁI MỚI: Cái mới xuất hiện hay làm ra chứ không phải là cái đã có.

-ㄴ : 명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 할 때 쓰는 표현. None
🌏 CÁI, THỨ, ĐIỀU, VIỆC: Cấu trúc dùng cho yếu tố không phải là danh từ có thể được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho yếu tố đó có thể đứng trước "이다".

이기는 것이 지는 : 싸움에서 이기기 위해 버텨 봤자 좋은 것이 없으므로 빨리 지는 척하고 그만두는 것이 좋다는 말.
🌏 GIÀ NÉO ĐỨT DÂY: Việc ngoan cố để thắng được người khác trong các cuộc ẩu đả sẽ chẳng có gì tốt đẹp.

-ㄹ : 명령이나 지시의 의미를 나타내면서 문장을 끝맺을 때 쓰는 표현. None
🌏 HÃY: Cấu trúc dùng khi thể hiện nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị đồng thời kết thúc câu.

-는 : 명사가 아닌 것을 문장에서 명사처럼 쓰이게 하거나 ‘이다’ 앞에 쓰일 수 있게 할 때 쓰는 표현. None
🌏 CÁI, THỨ, ĐIỀU, VIỆC: Cấu trúc dùng khi làm cho yếu tố không phải là danh từ được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho có thể được dùng trước "이다".

: 사탕, 초콜릿, 과자 등과 같이 맛이 단 음식. Danh từ
🌏 ĐỒ NGỌT: Món ăn có vị ngọt giống như kẹo, bánh, sôcôla.

: 노력을 한 만큼의 좋은 결과를 얻지 못한 일. Danh từ
🌏 SỰ MẤT CÔNG: Việc không nhận được kết quả tốt như đã nỗ lực.

: 거적이나 천에 두 개의 기다란 막대기를 달아서 그 위에 환자나 물건을 싣고 앞뒤에서 두 사람이 들어 나르는 기구. Danh từ
🌏 CÁI CÁNG, BĂNG CA: Dụng cụ gồm tấm vải hoặc chiếu được căng bởi hai đòn dài để khiêng người bệnh hay đồ vật và có hai người khiêng ở đằng trước và đằng sau.

까짓 : 별것 아닌 것. Danh từ
🌏 CÁI KHÔNG ĐÁNG, CÁI NHỎ NHOI: Cái không đáng kể.

: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Cách nói chỉ thứ ở gần người nghe hay thứ mà người nghe đang nghĩ đến.

아랫 : (낮잡아 이르는 말로) 지위가 낮은 사람이나 하인. Danh từ
🌏 KẺ DƯỚI: (cách nói coi thường) Thuộc hạ hay người có vị trí thấp.

까짓 : 무엇을 대단하게 생각하지 않는다는 뜻으로 하는 말. Thán từ
🌏 ĐÁNG GÌ, ĂN THUA GÌ: Lời nói có nghĩa không coi cái gì đó là to tát.

: 고기나 채소 등을 익히거나 말리거나 가공하지 않은 것. Danh từ
🌏 ĐỒ SỐNG, ĐỒ TƯƠI: Thực phẩm như thịt, rau củ chưa được làm chín, phơi sấy hay gia công.

: 사람이 타고 다니는 물건. Danh từ
🌏 PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI: Cái mà con người dùng để đi lại.

어린 : (귀엽게 이르는 말로) 어린아이나 어린 자식. Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, CON TRẺ: (cách nói dễ thương) Trẻ con hay con nhỏ.

(生 것) : 익히지 않은 것. 또는 살아 있는 것. Danh từ
🌏 ĐỒ TƯƠI SỐNG, THỨC ĂN SỐNG: Cái chưa chín, hoặc cái vẫn còn sống.

(空 것) : 힘이나 노력, 돈을 들이지 않고 거저 얻은 것. Danh từ
🌏 CỦA TRỜI CHO, CỦA CHO KHÔNG: Việc đạt được mà không cần bỏ tiền của, sự nỗ lực hay công sức.

(雜 것) : 여러 가지가 뒤섞여 있는 잡스러운 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ TẠP NHAM, ĐỒ LẶT VẶT, ĐỒ TẠP HÓA: Đồ vật có tính tạp nham, lẫn lộn đủ thứ.

: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, ĐẰNG KIA: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ sự vật hay tình huống ở xa so với cả người nói và người nghe.


:
Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197)