🌾 End: 황
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 19 ALL : 26
•
부황
(浮黃)
:
오랫동안 음식을 먹지 못하고 굶주려서 살이 붓고 누렇게 되는 병.
Danh từ
🌏 BỆNH PHÙ THŨNG VÀNG DA: Bệnh lâu ngày không được ăn uống và nhịn đói nên da thịt sưng lên và trở nên vàng vọt.
•
대성황
(大盛況)
:
공연이나 행사에 사람이 아주 많이 몰려드는 상황.
Danh từ
🌏 SỰ HOÀNH TRÁNG: Tình trạng có thật nhiều nguời tụ tập lại trong một chương trình hay một buổi biểu diễn nào đó.
•
봉황
(鳳凰)
:
여러 동물의 모양을 하고 있으며, 복되고 길한 일을 상징하는 상상 속의 새.
Danh từ
🌏 PHƯỢNG HOÀNG: Loài chim ở trong trí tưởng tượng, tượng trưng cho điềm lành và sự may mắn, có hình dạng nhiều loài động vật.
•
황
(黃)
:
어둡고 흐린 빛이 섞인 노란색.
Danh từ
🌏 MÀU VÀNG: Màu vàng tối, nhạt.
•
주황
(朱黃)
:
붉은색과 노란색이 섞인 색.
Danh từ
🌏 MÀU DA CAM: Màu trộn lẫn của màu đỏ và màu vàng.
•
실황
(實況)
:
실제의 상황.
Danh từ
🌏 TÌNH HUỐNG CÓ THỰC, TÌNH HUỐNG THẬT SỰ: Tình huống xảy ra trên thực tế.
•
경황
(景況)
:
정신적, 시간적인 여유나 형편.
Danh từ
🌏 SỰ THƯ THẢ, SỰ THONG THẢ: Hoàn cảnh hay sự thư thả thoải mái về mặt tinh thần hay thời gian.
•
이황
(李滉)
:
조선 시대의 학자(1501~1570). 안동에 도산 서원을 세워 많은 제자를 가르쳤다. 이이와 함께 한국 최고의 성리학자로 꼽힌다.
Danh từ
🌏 YI HWANG; LÝ HOẢNG: Lý Hoảng (1501~1570) là học giả thời đại Joseon (Triều Tiên). Ông đã lập ra thư viện Dosan ở Andong và dạy học cho nhiều đệ tử. Cùng với Lee Y, ông được xem là triết gia bậc nhất của Hàn Quốc.
•
대공황
(大恐慌)
:
세계적으로 일어나는 큰 규모의 경제 공황.
Danh từ
🌏 CUỘC KHỦNG HOẢNG LỚN, ĐẠI KHỦNG HOẢNG: Khủng hoảng kinh tế với quy mô lớn diễn ra trên khắp thế giới.
•
전황
(戰況)
:
전쟁이 실제 벌어지고 있는 상황.
Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH CHIẾN SỰ, DIỄN BIẾN TRẬN CHIẾN: Tình trạng mà chiến tranh đang xảy ra trong thực tế.
•
활황
(活況)
:
활발한 기운이 있는 상황.
Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH SÁNG SỦA: Tình huống có sinh khí sôi động.
•
경황
(驚惶)
:
자세히 살펴볼 여유가 없는 급한 상황.
Danh từ
🌏 HOÀN CẢNH NGUY CẤP: Tình hình cấp bách không có thời gian để suy nghĩ kỹ.
•
황
:
어떤 일을 이루는 데 들어맞지 아니함.
Danh từ
🌏 SỐ KHÔNG: Sự không phù hợp để đạt được việc nào đó.
•
공황
(恐慌)
:
극도로 놀랍고 두려워서 불안한 상태.
Danh từ
🌏 SỰ HOẢNG LOẠN: Trạng thái bất an do ngạc nhiên và sợ sệt cực độ.
•
작황
(作況)
:
농작물이 잘되고 못된 상황.
Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH CANH TÁC: Tình hình nông sản tốt và không tốt.
•
대호황
(大好況)
:
아주 좋은 경제 상황.
Danh từ
🌏 KINH TẾ RẤT THUẬN LỢI: Tình hình kinh tế rất tốt.
•
정황
(情況)
:
어떤 일에 관련된 여러 가지 사정과 상황.
Danh từ
🌏 TÌNH HUỐNG: Các loại hoàn cảnh và tình hình liên quan tới công việc nào đó.
•
성황
(盛況)
:
모임 등에 사람이 많이 모여 활기 차고 성대한 분위기.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÔNG VUI NÁO NHIỆT, SỰ PHỒN THỊNH: Bầu không khí hoành tráng, tràn đầy sinh khí vì người ta tập trung đông ở các buổi hội họp.
•
교황
(敎皇)
:
가톨릭교의 최고 성직자.
Danh từ
🌏 GIÁO HOÀNG: Vị giáo chức cao nhất của đạo Thiên chúa.
• Sức khỏe (155) • Mua sắm (99) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Việc nhà (48) • Chào hỏi (17) • Luật (42) • Ngôn ngữ (160) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Tôn giáo (43) • So sánh văn hóa (78) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Diễn tả tính cách (365) • Nghệ thuật (76) • Tâm lí (191) • Gọi điện thoại (15) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Xin lỗi (7) • Du lịch (98) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Nghệ thuật (23) • Văn hóa đại chúng (82) • Giải thích món ăn (78) • Sở thích (103) • Hẹn (4) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Xem phim (105) • Cách nói ngày tháng (59)