🌷 Initial sound: ㅇㅅㅅ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 26 ALL : 30

역사상 (歷史上) : 지금까지의 역사가 이어져 오는 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG LỊCH SỬ: Trong suốt thời gian lịch sử được tiếp nối đến bây giờ.

옥수수 : 줄기가 높고 잎이 길며 수염 같은 꽃이 피는 식물의 알갱이가 촘촘한 열매. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÔ, BẮP: Loại cây thân cao, lá dài và quả có hạt san sát nhau nở hoa giống như râu.

예술성 (藝術性) : 예술적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH NGHỆ THUẬT: Tính chất mang tính nghệ thuật.

우수성 (優秀性) : 여럿 중에서 뛰어난 성질. Danh từ
🌏 TÍNH ƯU TÚ, TÍNH VƯỢT TRỘI: Tính chất xuất sắc trong số đông.

일신상 (一身上) : 한 개인의 사정이나 형편. Danh từ
🌏 (CỦA) CÁ NHÂN, BẢN THÂN, RIÊNG MÌNH: Tình cảnh hay sự tình của một cá nhân.

오스스 : 차갑거나 기분 나쁜 것이 몸에 닿아 소름이 돋는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SỞN DA GÀ, MỘT CÁCH SỞN GAI ỐC: Hình ảnh trên da nổi lốm đốm vì bị lạnh hay tâm trạng tồi tệ.

엑스선 (X 線) : 보통의 빛과 달리 물체를 뚫고 지나가서 질병의 진단 및 치료, 금속 재료의 내부 검사 등에 쓰이는 광선. Danh từ
🌏 TIA X: Sóng điện từ xuyên qua vật thể (khác với ánh sáng thường) được dùng vào việc chuẩn đoán và trị bệnh, kiểm tra bên trong chất liệu kim loại.

역사성 (歷史性) : 역사적인 특성. Danh từ
🌏 TÍNH LỊCH SỬ: Đặc tính về mặt lịch sử.

약산성 (弱酸性) : 약한 산성. Danh từ
🌏 TÍNH AXÍT YẾU: Tính axít yếu.

입시생 (入試生) : 입학하기 위해 치르는 시험을 준비하는 학생. Danh từ
🌏 THÍ SINH DỰ THI TUYỂN SINH: Học sinh chuẩn bị thi để vào học.

암시성 (暗示性) : 직접 드러나지 않게 가만히 알려 주는 성격. Danh từ
🌏 TÍNH ÁM CHỈ, TÍNH ẨN Ý: Tính cách ngầm cho biết mà không để lộ trực tiếp.

양심수 (良心囚) : 사상이나 신념을 내세워 행동한 이유로 감옥에 갇혀 있는 사람. Danh từ
🌏 TÙ CHÍNH TRỊ: Người bị giam trong ngục vì lý do mưu đồ và hành động theo tư tưởng hay ý niệm chính trị.

으시시 : → 으스스 Phó từ
🌏

여신상 (女神像) : 여신의 모습을 조각한 상. Danh từ
🌏 TƯỢNG NỮ THẦN: Tượng điêu khắc hình dáng của nữ thần.

연습생 (練習生) : 어떤 기술이나 지식을 익히기 위해 연습하는 사람. Danh từ
🌏 THỰC TẬP SINH: Người tập luyện để thành thạo với tri thức hay kĩ thuật nào đó.

우수수 : 물건이 한꺼번에 많이 쏟아지는 모양. Phó từ
🌏 ÀO ÀO, RÀO RÀO: Hình ảnh đồ vật rơi ra nhiều cùng một lúc.

의석수 (議席數) : 국회나 지방 의회의 의원이 앉는 자리의 수. 또는 의원의 수. Danh từ
🌏 SỐ GHẾ: Số chỗ mà nghị sĩ quốc hội hay hội đồng địa phương ngồi. Hoặc số nghị sĩ.

연속성 (連續性) : 끊이지 않고 계속 이어지는 성질이나 상태. Danh từ
🌏 TÍNH LIÊN TỤC: Tính chất hoặc trạng thái tiếp nối và không bị gián đoạn.

인사성 (人事性) : 예의 바르게 인사를 잘하는 성질이나 품성. Danh từ
🌏 TÍNH LỊCH SỰ, TÍNH LỄ PHÉP: Phẩm chất hay tính cách chào hỏi có lễ phép.

으스스 : 차갑거나 기분 나쁜 것이 몸에 닿아 크게 소름이 돋는 모양. Phó từ
🌏 LẨY BẨY, BẦN BẬT: Hình ảnh cái lạnh hay buồn chạm vào cơ thể nên nổi nhiều gai ốc.

우산살 (雨傘 살) : 가는 대나 철사로 되어 있는 우산의 뼈대. Danh từ
🌏 CÁN Ô, CÁN DÙ: Thân cây ô được làm bằng sắt hoặc tre, gỗ.

유사성 (類似性) : 서로 비슷한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH TƯƠNG TỰ: Tính chất gần giống nhau.

여선생 (女先生) : 여자 선생. Danh từ
🌏 CÔ GIÁO: Giáo viên nữ.

엄숙성 (嚴肅性) : 무겁고 조용하거나 점잖은 성질. Danh từ
🌏 TÍNH UY NGHIÊM: Tính chất nặng nề và yên tĩnh hay trang trọng.

유사시 (有事時) : 뜻밖에 아주 긴급한 일이 일어날 때. Danh từ
🌏 KHI CÓ CHUYỆN, TRONG TRƯỜNG HỢP CẤP BÁCH: Khi việc rất khẩn cấp bất ngờ xảy ra.

이순신 (李舜臣) : 조선 시대의 장군(1545~1598). 거북선을 만들어 임진왜란 때 왜군을 무찌르는 데 큰 공을 세웠으며 임진왜란에 대한 중요한 자료인 ‘난중일기’를 썼다. Danh từ
🌏 LEE SUN SHIN; LÝ THUẤN THẦN: Lý Thuấn Thần (1545 - 1598) là vị tướng thời Joseon. Ông đã làm ra thuyền rùa và lập được công lớn trong việc đẩy lùi quân Nhật lúc Nhật xâm lược năm Nhâm Thìn, viết 'Loạn trung nhật kí' là tài liệu quan trọng đối với sự kiện quân Nhật xâm lược năm Nhâm Thìn.

음식상 (飮食床) : 음식을 차려 놓은 상. Danh từ
🌏 BÀN ĂN, MÂM CƠM: Bàn bày ra đồ ăn.

양성소 (養成所) : 전문적인 지식이나 기술을 교육하여 인재를 기르는 곳. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG, TRUNG TÂM ĐÀO TẠO: Nơi nuôi dưỡng nhân tài và đào tạo kỹ thuật hay kiến thức chuyên môn.

연수생 (硏修生) : 연수를 받는 사람. Danh từ
🌏 TU NGHIỆP SINH: Người được đi đào tạo.

연속선 (連續線) : 끊이지 않고 죽 이어진 선. Danh từ
🌏 CHUỖI LIÊN TIẾP, MẠCH LIÊN TIẾP: Đường nối dài liên tục không bị ngắt quãng.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97)