🌷 Initial sound: ㅅㅅㄱ

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 25 ALL : 33

손수건 (손 手巾) : 평소에 가지고 다니며 쓰는 작고 얇은 수건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHĂN TAY, KHĂN MÙI XOA: Khăn mỏng và nhỏ thường ngày mang theo dùng.

순식간 (瞬息間) : 눈을 한 번 깜빡하거나 숨을 한 번 쉴 만큼의 아주 짧은 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG NHÁY MẮT: Trong một khoảng thời gian thật ngắn như một hơi thở hay một cái chớp mắt.

소설가 (小說家) : 소설을 전문적으로 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ TIỂU THUYẾT, NGƯỜI VIẾT TIỂU THUYẾT: Người chuyên viết tiểu thuyết.

식습관 (食習慣) : 음식을 먹는 것과 관련된 습관. Danh từ
🌏 THÓI QUEN ĂN UỐNG: Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.

실시간 (實時間) : 실제 시간과 같은 시간. Danh từ
🌏 THỜI GIAN THỰC TẾ: Thời gian giống như thời gian thực tế.

수사관 (搜査官) : 범죄 사건을 조사하여 범인이나 용의자를 가려내고 체포하는 일을 하는 관리. Danh từ
🌏 THANH TRA: Người làm việc tìm hiểu vụ việc phạm pháp để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

성수기 (盛需期) : 상품을 사거나 서비스를 이용하려는 사람이 많은 시기. Danh từ
🌏 MÙA CAO ĐIỂM, THỜI KỲ CAO ĐIỂM: Thời kỳ mà nhiều người muốn sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.

사상가 (思想家) : 사회나 정치 등에 대해 일정한 견해를 가지고 그것을 주장하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TƯ TƯỞNG: Người có quan điểm nhất định về xã hội hay chính trị v.v... và giữ quan điểm về điều đó.

신석기 (新石器) : 돌을 갈아서 만든 도구나 무기. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐÁ MỚI: Công cụ hay vũ khí được chế tác từ đá.

상실감 (喪失感) : 무엇이 없어지거나 사라진 후의 허전하고 쓸쓸한 감정. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC TỔN THẤT, CẢM GIÁC MẤT MÁT: Cảm giác buồn bã và trống trải sau khi cái gì đó không còn hoặc mất đi.

삽살개 : 눈을 모두 덮을 만큼 털이 복슬복슬 많이 나 있는 한국 토종개. Danh từ
🌏 SAPSALGAE; CHÓ GIỐNG HÀN, CHÓ SAPSAL: Loài chó giống Hàn với nhiều lông lù xù gần như phủ kín cả hai mắt.

수송관 (輸送管) : 기체나 액체 등을 보내는 관. Danh từ
🌏 ỐNG DẪN: Ống dẫn khí hay chất lỏng.

송수관 (送水管) : 상수도의 물을 보내는 관. Danh từ
🌏 ỐNG DẪN NƯỚC, ỐNG NƯỚC: Đường ống vận chuyển nước máy.

수상기 (受像機) : 방송된 전파를 받아서 영상으로 바꿔 보여 주는 장치. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ THU HÌNH: Thiết bị nhận sóng điện từ được phát sóng rồi chuyển đổi và cho xem bằng hình ảnh.

신생국 (新生國) : 역사가 짧거나 새로 독립한 국가. Danh từ
🌏 QUỐC GIA MỚI THÀNH LẬP, QUỐC GIA NON TRẺ: Quốc gia có lịch sử ngắn ngủi hoặc mới được độc lập.

송신기 (送信機) : 무선 방송에서 신호를 보내는 장치. Danh từ
🌏 MÁY TRUYỀN TIN: Thiết bị gửi tín hiệu từ sóng không dây.

신세계 (新世界) : 새롭게 생활하거나 활동하는 장소. 또는 새로운 경치. Danh từ
🌏 THẾ GIỚI MỚI, THIÊN ĐƯỜNG MỚI: Địa điểm sinh hoạt hay hoạt động mới. Hoặc cảnh trí mới mẻ.

상설관 (常設館) : 언제든지 이용할 수 있도록 설비와 시설을 마련해 놓은 건물. Danh từ
🌏 TÒA NHÀ BỐ TRÍ SẴN CÁC THIẾT BỊ: Tòa nhà trang bị sẵn thiết bị và tiện ích để có thể dùng bất cứ lúc nào.

상승기 (上昇期) : 어떤 것이 계속 증가하거나 좋아지는 때. Danh từ
🌏 THỜI KỲ TĂNG TRƯỞNG, THỜI KỲ PHÁT TRIỂN, THỜI KỲ TĂNG TIẾN: Khi cái gì đó liên tiếp gia tăng hay trở nên tốt hơn.

생식기 (生殖器) : 생물이 새끼를 배거나 씨를 맺는 등의 생식을 하는 데 쓰는 몸의 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN SINH SẢN: Cơ quan của cơ thể sử dụng vào việc phối giống ví dụ như sinh vật mang thai con con hoặc thực vật đậu hạt...

서술격 (敍述格) : 문장 안에서 체언이나 체언 구실을 하는 말 뒤에 붙어 이들을 서술어로 만드는 격. Danh từ
🌏 VỊ CÁCH: Cách tạo thành vị ngữ trong câu bằng cách gắn vào sau từ ngữ có vai trò thể từ hay vị từ.

선수권 (選手權) : 경기에서 우승한 선수나 단체에 주는 지위나 자격. Danh từ
🌏 NHÀ VÔ ĐỊCH: Tư cách hay địa vị giành cho tập thể hay cầu thủ chiến thắng trong thi đấu.

성숙기 (成熟期) : 성숙해 가는 기간. Danh từ
🌏 THỜI KỲ CHÍN MÙI: Thời gian đang chín mùi.

소식가 (小食家) : 음식을 보통 사람보다 적게 먹는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĂN ÍT: Người ăn ít đồ ăn.

시신경 (視神經) : 눈에서 받아들인 빛의 자극을 뇌로 전달하는 신경. Danh từ
🌏 THẦN KINH THỊ GIÁC: Thần kinh truyền đạt tới não những kích thích của ánh sáng được tiếp nhận từ mắt.

삽시간 (霎時間) : 매우 짧은 시간. Danh từ
🌏 TRONG NHÁY MẮT, TRONG PHÚT CHỐC: Thời gian rất ngắn.

색싯감 : 색시가 될 만한 여자. 또는 앞으로 색시가 될 여자. Danh từ
🌏 SAEKSITGAM; HÌNH MẪU NGƯỜI VỢ TƯƠNG LAI LÝ TƯỞNG, VỢ TƯƠNG LAI: Nhân vật xứng đáng trở thành vợ. Hoặc người sẽ trở thành vợ trong tương lai.

소속감 (所屬感) : 어떤 기관이나 단체에 속해 있다는 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC GẮN BÓ, CẢM GIÁC CÓ LIÊN QUAN: Cảm giác thuộc về một cơ quan hay đoàn thể nào đó.

수선공 (修繕工) : 오래되거나 고장 난 것을 다시 쓸 수 있게 고치는 사람. Danh từ
🌏 THỢ TU BỔ, THỢ PHỤC HỒI: Người sửa chữa cái đã cũ hoặc hỏng để có thể dùng lại.

수송기 (輸送機) : 사람이나 화물 등을 실어 나르는 비행기. Danh từ
🌏 MÁY BAY VẬN CHUYỂN: Máy bay chở người hay hàng hóa.

숨쉬기 : 숨을 쉬는 것. Danh từ
🌏 SỰ THỞ: Việc thở.

상속권 (相續權) : 사람이 죽은 후에 그 사람의 재산을 넘겨받을 권리. Danh từ
🌏 QUYỀN THỪA KẾ: Quyền nhận bàn giao tài sản của ai đó sau khi người đó chết.

수신기 (受信機) : 외부로부터 신호를 받아 필요한 정보를 얻는 유선이나 무선의 통신 기기. Danh từ
🌏 MÁY THU: Máy thông tin có dây hoặc không dây nhận tín hiệu từ bên ngoài rồi thu thông tin cần thiết.


:
Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110)