💕 Start:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 34 ALL : 45

뉴 (menu) : 음식점에서 파는 음식의 종류와 가격을 적은 판. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỰC ĐƠN: Bảng ghi các loại thức ăn và giá bán trong quán ăn.

: 물건을 어깨나 등에 올려놓다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐEO, GÙI: Đưa đồ vật đặt lên lưng hay vai.

모 (memo) : 잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적음. 또는 그렇게 적은 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI LẠI ĐỂ NHỚ, TỪ GHI NHỚ: Sự viết bằng chữ một cách đơn giản nội dung nào đó để mình không bị quên hoặc để chuyển tới người khác. Hoặc từ ngữ được viết như vậy.

시지 (message) : 어떤 사실을 알리거나 주장하거나 경고하기 위해 특별히 전하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIN NHẮN, LỜI NHẮN: Lời truyền đi đặc biệt để cho biết, thể hiện ý định hoặc cảnh báo về sự việc nào đó.

일 (mail) : 인터넷이나 통신망으로 주고받는 편지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MAIL, THƯ ĐIỆN TỬ: Thư trao đổi bằng mạng thông tin hay internet.

뉴판 (menu 板) : 음식점에서 파는 음식의 종류와 가격을 적은 판. ☆☆ Danh từ
🌏 BẢNG THỰC ĐƠN: Bảng ghi các loại món ăn và giá ở quán ăn.

달 (medal) : 상으로 주거나 기념하는 뜻으로 주는, 글씨나 그림을 새겨 만든 납작하고 둥근 쇠붙이. ☆☆ Danh từ
🌏 HUY CHƯƠNG: Miếng kim loại tròn và dẹt được khắc chữ hay hình ảnh với ý nghĩa trao hưởng hoặc hoặc kỷ niệm.

모지 (memo 紙) : 메모를 하기 위한 종이. 또는 메모가 적힌 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY NHỚ, GIẤY GHI CHÚ: Giấy để ghi nhớ. Hoặc giấy viết nội dung cần ghi nhớ.

우다 : 구멍이나 뚫린 곳을 다른 것으로 채우다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỔ ĐẦY, LẮP ĐẦY, BỊT KÍN: Làm đầy lỗ hay nơi bị thủng bằng thứ khác.

다 : 어떤 감정이 북받쳐 목소리가 잘 나지 않다. Động từ
🌏 THẮT, NGHẸN: Tình cảm nào đó trỗi dậy nên nghẹn lời.

마르다 : 땅이 물기나 양분이 없어 기름지지 않다. Tính từ
🌏 CẰN CỖI, KHÔ CẰN: Đất không có nước hoặc thành phần dinh dưỡng nên không màu mỡ.

가 (mega) : 데이터의 양을 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MEGA: Đơn vị thể hiện dung lượng dữ liệu.

가바이트 (megabyte) : 데이터의 양을 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MEGABYTE: Đơn vị thể hiện dung lượng của dữ liệu.

가헤르츠 (megahertz) : 전자기파의 주파수나 진동수 등을 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 MÊ-GA-HÉC: Đơn vị thể hiện tần số của sóng điện từ hoặc mức độ rung.

꾸다 : 시간을 적당히 또는 그럭저럭 보내다. Động từ
🌏 TRÔI QUA, GIẾT THỜI GIAN: Cho thời gian cứ thế trôi đi một cách nhì nhàng (làng nhàng, nhàng nhàng).

다꽂다 : (강조하는 말로) 어깨 너머로 둘러메어 아래로 힘껏 던지다. Động từ
🌏 QUẴNG XUỐNG, QUẬT XUỐNG: (cách nói nhấn mạnh) Giơ qua vai rồi ném hết cỡ xuống.

달리스트 (medalist) : 경기에서, 상을 탈 수 있는 등수 안에 들어 메달을 받은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐOẠT HUY CHƯƠNG: Người lọt vào mức được nhận giải và nhận huy chương trong trận thi đấu thể thao.

뚜기 : 뒷다리가 발달하여 잘 뛰어다니는 누런 녹색 또는 누런 갈색의 곤충. Danh từ
🌏 CON CHÂU CHẤU: Côn trùng màu nâu vàng hoặc lục vàng, có chân sau phát triển và bay nhảy rất giỏi.

롱 : (어린아이의 말로) 상대방을 놀릴 때 내는 소리. Thán từ
🌏 Ê Ê, Ê LÊU: (Cách nói của trẻ em) Tiếng phát ra khi trêu chọc đối phương.

모리 (memory) : 기억 장치에 담을 수 있는 정보의 최대량. Danh từ
🌏 DUNG LƯỢNG BỘ NHỚ: Lượng thông tin tối đa có thể lưu được trong thiết bị ghi nhớ.

모하다 (memo 하다) : 잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적다. Động từ
🌏 GHI CHÚ, GHI CHÉP: Ghi lại một cách đơn giản bằng chữ viết nội dung nào đó để không quên hoặc để chuyển tới người khác.

밀 : 늦여름부터 초가을 사이에 흰 꽃이 피고, 검은빛의 세모난 열매는 가루를 내어 국수나 묵을 만들어 먹는 곡식. Danh từ
🌏 KIỀU MẠCH: Cây lương thực nở hoa trắng vào khoảng cuối hè đầu thu, hạt hình tam giác màu sậm, có thể nghiền thành bột và làm thành món ăn như mỳ hoặc thạch v.v...

밀가루 : 메밀의 열매를 빻아서 만든 가루. Danh từ
🌏 BỘT KIỀU MẠCH: Bột được nghiền từ hạt kiều mạch.

밀국수 : 메밀가루로 만든 국수. Danh từ
🌏 MEMILGUKSU; MỲ KIỀU MẠCH: Mỳ được làm từ bột kiều mạch.

밀꽃 : 메밀의 꽃. Danh từ
🌏 HOA KIỀU MẠCH: Hoa của cây kiều mạch.

스 (mes) : 수술이나 해부를 하는 데 쓰는 칼. Danh từ
🌏 DAO MỔ: Dao dùng trong phẫu thuật hay giải phẫu.

스(를) 가하다 : 수술을 하다.
🌏 ĐỤNG DAO KÉO, MỔ: Thực hiện phẫu thuật.

스껍다 : 토할 것처럼 속이 몹시 울렁거리는 느낌이 있다. Tính từ
🌏 BUỒN NÔN, MUỐN ÓI MỬA: Có cảm giác trong người rất nôn nao như sắp nôn.

슥거리다 : 토할 것처럼 속이 자꾸 심하게 울렁거리다. Động từ
🌏 CỒN CÀO, NÔN NAO: Trong người cứ nôn nao dữ dội như sắp nôn.

슥대다 : 토할 것처럼 속이 자꾸 심하게 울렁거리다. Động từ
🌏 CỒN CÀO, NÔN NAO: Trong người cứ nôn nao dữ dội như sắp nôn.

슥메슥하다 : 토할 것처럼 속이 자꾸 심하게 울렁거리다. Động từ
🌏 CỒN CÀO, NÔN NAO: Trong người cứ nôn nao dữ dội như sắp nôn.

시껍다 : → 메스껍다 Tính từ
🌏

시아 (Messiah) : 구약 성경에서, 초인적인 지혜로 이스라엘을 다스리는 왕. Danh từ
🌏 ĐẤNG MESSIAH: Vị vua cai quản Israel với trí tuệ siêu phàm trong kinh Cựu ước.

신저 (messenger) : 물건이나 지시, 명령 등을 전해 주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐƯA TIN, SỨ GIẢ: Người chuyển tải mệnh lệnh, chỉ thị hay đồ vật.

아리 : 울려 퍼지던 소리가 산이나 절벽에 부딪쳐서 다시 울려 돌아오는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG VỌNG, TIẾNG VANG DỘI LẠI: Âm thanh dội ngược trở lại do tiếng kêu vang xa đập vào núi hay vách đá.

아리치다 : 메아리가 울려 퍼지다. 또는 어떤 소리가 메아리처럼 울려 퍼지다. Động từ
🌏 VANG VỌNG, VANG DỘI: Tiếng vang lan tỏa. Hoặc âm thanh nào đó vang lên và lan tỏa như tiếng vang.

어붙이다 : 어깨 너머로 둘러메어 바닥으로 힘껏 던지다. Động từ
🌏 NHẤC BỔNG LÊN NÉM: Nhấc qua vai và ném mạnh xuống nền.

어치다 : 어깨 너머로 둘러메어 위에서 아래로 힘껏 치다. Động từ
🌏 NHẤC BỔNG LÊN NÉM XUỐNG: Nhấc qua vai và ném mạnh từ trên xuống dưới.

우- : (메우고, 메우는데, 메우니, 메우면, 메운, 메우는, 메울, 메웁니다)→ 메우다 None
🌏

워- : (메워, 메워서, 메웠다, 메워라)→ 메우다 None
🌏

이커 (maker) : 상품을 만드는 사람 또는 제조 회사. Danh từ
🌏 NHÀ SẢN XUẤT: Người làm ra sản phẩm hay công ty chế tạo.

조소프라노 (mezzo-soprano) : 소프라노와 알토의 사이로, 여성의 중간 음역. 또는 그 음역의 가수. Danh từ
🌏 GIỌNG NỮ TRUNG, NỮ CA SĨ GIỌNG TRUNG: Âm vực trung gian của nữ, giữa trầm và cao. Hoặc ca sĩ có âm vực ấy.

주 : 장을 담그기 위해 삶은 콩을 찧어 크고 네모난 덩이로 뭉쳐서 발효시켜 말린 것. Danh từ
🌏 MEJU, TẢNG ĐẬU NÀNH LÊN MEN: Cái dùng để ngâm tương được làm bằng cách xay đậu nành luộc chín và ép lại thành một tảng lớn hình vuông, rồi để cho lên men sau đó phơi kh

커니즘 (mechanism) : 사물의 작용 원리나 구조. Danh từ
🌏 CƠ CẤU, CƠ CHẾ: Cấu tạo hay nguyên lý tác dụng của sự vật.

트로놈 (metronome) : 음악에서, 일정하게 왔다 갔다 하는 추를 이용하여 악곡의 박자를 맞추거나 빠르기를 나타내는 기구. Danh từ
🌏 MÁY NHỊP: Thiết bị máy trong âm nhạc dùng con lắc chạy qua chạy lại một cách nhất định và điều chỉnh nhịp của bài nhạc hay làm cho nhanh hơn.


:
Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)