💕 Start:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 15 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 182 ALL : 221

(倍) : 어떤 수나 양을 두 번 합한 만큼. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GẤP NHIỀU LẦN: Bằng sự hợp lại hai lần của một lượng hay một số nào đó.

: 사람이나 동물의 몸에서, 가슴 아래에서 다리 위까지의 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỤNG: Bộ phận trên cơ thể của người hay động vật, từ dưới ngực đến phần trên chân.

: 사람이나 물건을 싣고 물 위를 다니는 교통수단. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU, THUYỀN, XUỒNG, GHE: Phương tiện giao thông chuyên chở con người và đồ vật và đi lại trên mặt nước.

: 껍질은 누렇고 속은 희며 즙이 많고 단맛이 나는, 가을에 나는 둥근 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ LÊ: Trái cây hình tròn, vỏ màu vàng nhạc, bên trong màu trắng ngà, nhiều nước và ngọt, thường có vào mùa thu.

달 (配達) : 우편물이나 물건, 음식 등을 가져다 줌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIAO HÀNG, CHUYỂN HÀNG: Việc mang giao những thứ như bưu phẩm hay hàng hoá, thức ăn.

드민턴 (badminton) : 네트를 사이에 두고 라켓으로 깃털이 달린 공을 서로 치고 받는 경기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẦU LÔNG: Môn thể thao có lưới giăng ở giữa, dùng vợt đánh và đỡ quả cầu có đính lông.

우 (俳優) : 영화나 연극, 드라마 등에 나오는 인물의 역할을 맡아서 연기하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người được giao vai trò của nhân vật xuất hiện trong phim, kịch hoặc phim truyền hình và diễn xuất vai đó.

우다 : 새로운 지식을 얻다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỌC, HỌC TẬP: Tiếp nhận tri thức mới.

추 : 길고 둥근 잎이 포개져 자라는, 속은 누런 흰색이고 겉은 녹색이며 김칫거리로 많이 쓰이는 채소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẢI THẢO: Rau có lá dài và tròn mọc chồng lên nhau, bên trong màu trắng ngà và bên ngoài màu xanh, được sử dụng nhiều trong việc làm món kim chi.

탈 (배 頉) : 먹은 음식이 체하거나 설사를 하거나 배가 아프거나 하는 병. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RỐI LOẠN TIÊU HÓA: Bệnh đau bụng hoặc bị đi ngoài hay không tiêu được thức ăn.

경 (背景) : 뒤쪽의 경치. ☆☆ Danh từ
🌏 NỀN, CẢNH NỀN: Cảnh trí ở phía sau.

고프다 : 배 속이 빈 것을 느껴 음식이 먹고 싶다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐÓI BỤNG: Cảm thấy trong bụng trống rỗng nên muốn ăn thức ăn.

구 (排球) : 직사각형의 코트 가운데에 그물을 두고 공을 땅에 떨어뜨리지 않으면서 손으로 쳐서 상대편에게 넘겨 보내는 경기. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN BÓNG CHUYỀN: Môn đấu thể thao chia làm hai đội, mỗi đội sáu người chơi trong sân hình chữ nhật có giăng lưới ở giữa và đánh bóng bằng tay không để cho bóng không rơi xuống và đẩy về phía đối phương.

꼽 : 배의 한가운데 있는, 탯줄이 떨어진 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 RỐN: Chỗ cuống rốn rụng, ở chính giữa bụng.

낭 (背囊) : 물건을 넣어 등에 멜 수 있도록 만든 가방. ☆☆ Danh từ
🌏 BA LÔ: Loại túi làm để đựng đồ và có thể đeo trên lưng.

낭여행 (背囊旅行) : 배낭만 가지고 다니면서 적은 돈으로 자유롭게 하는 여행. ☆☆ Danh từ
🌏 DU LỊCH BA LÔ: Du lịch tự do chỉ mang ba lô đi rong ruổi với số tiền ít ỏi.

다 : 스며들거나 스며 나오다. ☆☆ Động từ
🌏 THẤM, ĐẪM: Thấm vào hay thấm ra.

려 (配慮) : 관심을 가지고 보살펴 주거나 도와줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUAN TÂM GIÚP ĐỠ: Sự quan tâm và chăm nom hay giúp đỡ

부르다 : 배가 차서 더 먹고 싶지 않은 상태이다. ☆☆ Tính từ
🌏 NO BỤNG: Trạng thái không muốn ăn thêm vì đầy bụng.

송 (配送) : 어떤 물자를 특정 장소로 보냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẬN CHUYỂN: Sự chuyển đồ vật đến một nơi nhất định.

우자 (配偶者) : 부부 중 한쪽에서 본 상대방. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI BẠN ĐỜI: Người vợ hay chồng trong quan hệ vợ chồng.

웅 : 떠나가는 사람을 따라 나가서 작별 인사를 하여 보냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIỄN, SỰ ĐƯA TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA: Việc theo ra cùng với người đi xa rồi chào từ biệt và chia tay.

치 (排置) : 사람이나 물건 등을 일정한 순서나 간격에 따라 벌여 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỐ TRÍ, SỰ BÀI TRÍ: Việc xếp người hay vật theo một khoảng cách hoặc thứ tự nhất định.

터리 (battery) : 자동차, 휴대 전화, 시계 등에 필요한 전기를 공급하는 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 PIN: Thiết bị cung cấp điện cần thiết cho ô tô, điện thoại di động, đồng hồ v.v...

편 (배 便) : 배를 이용하는 교통수단. ☆☆ Danh từ
🌏 GIAO THÔNG BẰNG TÀU THUYỀN: Phương tiện giao thông sử dụng tàu thuyền.

기가스 (排氣 gas) : 자동차 등의 기계에서 연료가 연소된 후 밖으로 나오는 기체. Danh từ
🌏 KHÍ THẢI: Chất khí thoát ra ngoài sau khi nhiên liệu bị đốt cháy trong máy móc như xe hơi.

상 (賠償) : 남에게 입힌 손해를 물어 주는 일. Danh từ
🌏 SỰ BỒI THƯỜNG: Việc trả lại cho sự tổn hại gây ra cho người khác.

설 (排泄) : 생물체가 영양소를 섭취한 후 생긴 노폐물을 몸 밖으로 내보내는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÀI TIẾT: Việc sinh vật thể thải ra ngoài chất dư thừa phát sinh sau khi hấp thụ chất dinh dưỡng.

신 (背信) : 상대방의 믿음과 의리를 저버림. Danh từ
🌏 SỰ PHẢN BỘI: Sự làm trái niềm tin và lòng trung nghĩa của đối phương.

역 (配役) : 영화나 연극, 드라마 등에서, 역할을 나누어 배우에게 맡기는 일. 또는 그 역할. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN VAI, VAI DIỄN: Việc phân chia và giao vai trò cho diễn viên trong phim hay kịch, phim truyền hình v.v... Hoặc vai trò đó.

열 (配列/排列) : 일정한 순서나 간격으로 죽 벌여 놓음. Danh từ
🌏 SỰ SẮP XẾP, SỰ SẮP ĐẶT, SỰ BỐ TRÍ: Việc dàn xếp theo thứ tự hoặc khoảng cách nhất định.

제 (排除) : 받아들이거나 포함하지 않고 제외시켜 빼놓음. Danh từ
🌏 SỰ LOẠI TRỪ: Sự không tiếp nhận hoặc không bao gồm và loại riêng ra.

출 (輩出) : 훌륭한 인재가 잇따라 나옴. Danh từ
🌏 SỰ SẢN SINH RA: Việc nhân tài xuất sắc liên tiếp xuất hiện.

출 (排出) : 안에서 만들어진 것을 밖으로 밀어 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ THẢI: Sự đẩy và tống ra bên ngoài những thứ được tạo ra ở bên trong.

타적 (排他的) : 남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT BÀI TRỪ: Sự có xu hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.

타적 (排他的) : 남을 싫어하여 거부하고 따돌리는 경향이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BÀI TRỪ, CÓ TÍNH BÀI TRỪ: Có khuynh hướng không thích nên từ chối và xa lánh người khác.

포 (配布) : 신문이나 책 등을 널리 나누어 줌. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHÁT: Việc chia cho sách hoặc báo một cách rộng rãi.

회 (徘徊) : 특별한 목적이 없이 어떤 곳을 중심으로 이리저리 돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ ĐI LANG THANG, SỰ ĐI THA THẨN: Việc đi lại đây đó quanh một chỗ nào mà không có mục đích gì đặc biệt.

후 (背後) : 어떤 대상이나 무리의 뒤쪽. Danh từ
🌏 SAU LƯNG: Phía sau của đối tượng hay băng nhóm nào đó.


:
Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Thể thao (88)