🌟 거절당하다 (拒絶當 하다)
Động từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 거절당하다 (
거ː절당하다
)
📚 Từ phái sinh: • 거절(拒絕): 다른 사람의 부탁이나 제안, 선물 등을 받아들이지 않음.
🗣️ 거절당하다 (拒絶當 하다) @ Ví dụ cụ thể
- 악수를 거절당하다. [악수 (握手)]
🌷 ㄱㅈㄷㅎㄷ: Initial sound 거절당하다
-
ㄱㅈㄷㅎㄷ (
거절당하다
)
: 부탁이나 제안, 선물 등이 받아들여지지 않다.
Động từ
🌏 BỊ TỪ CHỐI, BỊ CỰ TUYỆT: Không được tiếp nhận đề nghị, nhờ vả hay quà cáp. -
ㄱㅈㄷㅎㄷ (
금지당하다
)
: 법이나 규칙이나 명령 때문에 어떤 행위를 하지 못하게 되다.
Động từ
🌏 BỊ CẤM: Không được thực hiện hành vi nào đó vì mệnh lệnh, quy tắc hoặc luật pháp.
• Đời sống học đường (208) • Yêu đương và kết hôn (19) • Thời tiết và mùa (101) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sức khỏe (155) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Du lịch (98) • Diễn tả trang phục (110) • Ngôn luận (36) • Mối quan hệ con người (255) • Vấn đề môi trường (226) • Giải thích món ăn (78) • Hẹn (4) • Văn hóa đại chúng (52) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Diễn tả tính cách (365) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tìm đường (20) • Triết học, luân lí (86) • Việc nhà (48) • Sự kiện gia đình (57) • Chế độ xã hội (81) • Chào hỏi (17) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả ngoại hình (97)