🌟 격일 (隔日)

Danh từ  

1. 하루를 빼고 넘어감. 또는 중간에 하루씩 계속 빼고 넘어감.

1. SỰ CÁCH NGÀY: Sự bỏ qua cách một ngày. Hoặc việc bỏ qua liên tục một ngày ở giữa chừng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 격일 근무.
    Two-day shift.
  • Google translate 격일 운행.
    Two-day service.
  • Google translate 격일로 배우다.
    Learn every other day.
  • Google translate 격일로 쉬다.
    Take alternate days off.
  • Google translate 격일로 운항하다.
    Operate every other day.
  • Google translate 격일로 일하다.
    Work every other day.
  • Google translate 나는 이틀에 한 번씩 격일로 수영을 한다.
    I swim every other day every other day.
  • Google translate 격일 근무를 하는 승규는 주말을 제외하고 일주일에 삼 일만 출근한다.
    Seung-gyu, who works every other day, goes to work only three days a week, except on weekends.
  • Google translate 약을 어제 먹었는데 오늘도 먹어야 하나요?
    I took the medicine yesterday. do i have to take it today?
    Google translate 아니요. 격일로 먹는 약이니까 내일 드세요.
    No. it's for every other day, so take it tomorrow.

격일: alternating days,かくじつ【隔日】,(n.) un jour sur deux, tous les deux jours,día por medio, cada dos días,كلّ يومين,өндөр өнжих, өдөр алгасах,sự cách ngày,วันเว้นวัน, ทุก ๆ 2 วัน,selang satu hari, selang sehari,через день,隔日,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격일 (겨길)
📚 Từ phái sinh: 격일하다: 하루를 거르다. 또는 하루씩 거르다.

📚 Annotation: 주로 '격일로'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86)