🌟
까짓
🗣️
Phát âm, Ứng dụng:
•
까짓
(까짇
)
🌷
까짓
: 꽃이나 화초 등의 식물을 파는 가게.
🌏 CỬA HÀNG HOA, TIỆM HOA : Cửa hàng bán cây cảnh và hoa.
: 물체의 겉을 싸고 있는 단단하지 않은 것.
🌏 VỎ : Thứ không cứng bao bọc bên ngoài của vật thể.
: 윗사람이 아랫사람의 잘못을 꾸짖음.
🌏 SỰ RẦY LA, QUỞ MẮNG : Việc người trên nói những sai trái cho người dưới.
: 그 이상의 것을 생각할 수 없는 최후의 단계나 상황.
🌏 SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC : Tình huống hay giai đoạn sau cùng không thể suy nghĩ hơn nữa.
: 무엇을 대단하게 생각하지 않는다는 뜻으로 하는 말.
🌏 CÓ ĐÁNG GÌ, ĐÁNG GÌ ĐÂU : Lời nói có ý không coi điều gì là to tát.
: 껌은 빛깔.
🌏 MÀU ĐEN : Màu sắc đen.
: 눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양.
🌏 NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP : Hình ảnh khẽ nhắm mắt lại rồi mở ra.
: 여러 가닥을 묶어 놓은 가늘고 긴 물건을 세는 단위.
🌏 BÓ, NẮM, CUỘN : Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh được bó nhiều cái lại với nhau.
: 두 손의 손가락들을 서로 엇갈리게 해서 꼭 잡은 상태.
🌏 SỰ ĐAN TAY : Trạng thái các ngón của hai bàn tay đan chéo lẫn nhau và nắm chặt lại.
: 새의 꽁무니 부분.
🌏 ĐUÔI : Phần xương cụt của chim.
: 식물이 열매나 씨앗을 싸고 있는 껍질.
🌏 VỎ : Phần bao ngoài quả hay hạt của thực vật.
: 어떤 범위의 끝임을 나타내는 조사.
🌏 TỚI : Trợ từ thể hiện sự kết thúc của phạm vi nào đó.
: 별것 아닌.
🌏 NHỎ NHOI, VỤN VẶT : Không là gì.
: 까만 빛깔.
🌏 MÀU ĐEN : Màu sắc đen.
: 도구나 그릇의 맨 위나 끝에 달려 있어 잡을 때 쓰이는 볼록한 부분.
🌏 NÚM, TAY CẦM, QUAI : Bộ phận nhô lên, được gắn ở trên cùng hoặc phần cuối cùng của bát hay vật dụng nấu bếp, dùng khi cầm nắm .