🌟 성당 (聖堂)

☆☆   Danh từ  

1. 가톨릭의 종교 의식이 행해지는 건물.

1. THÁNH ĐƯỜNG: Tòa nhà nơi nghi thức tôn giáo của Thiên Chúa giáo được tiến hành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 성당에 가다.
    Go to the cathedral.
  • Google translate 성당에 다니다.
    Attend church.
  • Google translate 그녀는 매주 일요일마다 성당에 다닌다.
    She goes to the cathedral every sunday.
  • Google translate 고풍스럽게 지어진 그 성당에 들어가기 위해 관광객들이 줄을 서 있었다.
    Tourists lined up to enter the antique-built cathedral.

성당: Catholic church,せいどう【聖堂】。きょうかいどう【教会堂】。きょうかい【教会】。カテドラル,cathédrale, église catholique,Iglesia Católica,كنيسة كَاثُولِيكِيَّة,католикийн сүм,thánh đường,โบสถ์นิกายคาทอลิก,gereja Katolik,католическая церковь; часовня; капелла; собор,教堂,天主堂,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성당 (성ː당)
📚 thể loại: Địa điểm hoạt động tôn giáo   Sự khác biệt văn hóa  


🗣️ 성당 (聖堂) @ Giải nghĩa

🗣️ 성당 (聖堂) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Chính trị (149) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47)