🌟 성당 (聖堂)

☆☆   Danh từ  

1. 가톨릭의 종교 의식이 행해지는 건물.

1. THÁNH ĐƯỜNG: Tòa nhà nơi nghi thức tôn giáo của Thiên Chúa giáo được tiến hành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성당에 가다.
    Go to the cathedral.
  • 성당에 다니다.
    Attend church.
  • 그녀는 매주 일요일마다 성당에 다닌다.
    She goes to the cathedral every sunday.
  • 고풍스럽게 지어진 그 성당에 들어가기 위해 관광객들이 줄을 서 있었다.
    Tourists lined up to enter the antique-built cathedral.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성당 (성ː당)
📚 thể loại: Địa điểm hoạt động tôn giáo   Sự khác biệt văn hóa  


🗣️ 성당 (聖堂) @ Giải nghĩa

🗣️ 성당 (聖堂) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Thể thao (88) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226)