🌟 발안 (發案)

Danh từ  

1. 새로운 의견이나 계획을 생각해서 내놓음. 또는 그 의견이나 계획.

1. SỰ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN, SỰ ĐỀ XUẤT Ý KIẾN: Việc suy nghĩ và đưa ra ý kiến hay kế hoạch mới. Hoặc ý kiến hay kế hoạch đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 국민 발안.
    National initiative.
  • Google translate 새로운 발안.
    A new initiative.
  • Google translate 발안을 내놓다.
    Come up with a plan.
  • Google translate 발안을 내세우다.
    Put forward one's initiative.
  • Google translate 발안을 수용하다.
    Accept the initiative.
  • Google translate 그는 경제학자로서 국민 소득을 증가시킬 수 있는 획기적인 발안을 내놓았다.
    As an economist, he came up with a groundbreaking initiative that could increase national income.
  • Google translate 이번 회의에서 김 부장님의 발안에 따라 새 제품 개발에 대한 논의가 이루어졌다.
    The meeting was followed by kim's initiative to discuss the development of new products.
  • Google translate 이번에 국회에서 경제 성장과 관련된 발안이 이슈라면서?
    I heard the national assembly's proposal for economic growth is an issue.
    Google translate 응. 우리나라의 산업 구조가 어떻게 발전할 수 있을까에 대한 중요한 의견이었대.
    Yeah. they said it was an important opinion on how our industrial structure could develop.

발안: initiation; proposal; initiative,はつあん【発案】,proposition,presentación, proposición, propuesta, planificación,تقديم اقتراح,төсөл, санал, санаачлага,sự đề xuất phương án, sự đề xuất ý kiến,การเสนอความคิดเห็น, การเสนอความคิด, การเสนอแผนการ, การเสนอโครงการ,saran, pendapat, proposal,предложение,拟案,

2. 회의에서 토의할 안건을 내놓음.

2. SỰ ĐỀ XUẤT, SỰ KIẾN NGHỊ: Việc đưa ra vấn đề thảo luận tại cuộc họp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 발안 기회.
    Opportunity for initiative.
  • Google translate 발안 내용.
    Proposal content.
  • Google translate 발안을 채택하다.
    Adopt initiative.
  • Google translate 발안을 포기하다.
    Abandon the initiative.
  • Google translate 발안에 대해 토론하다.
    Discuss a proposal.
  • Google translate 주주 총회에 대한 사장의 발안으로 이사회 소집이 결정되었다.
    The meeting of the board of directors was decided by the president's proposal to the shareholders' general meeting.
  • Google translate 의회는 김 의원이 발안을 했던 환경 보호법 개정안에 대해 거부했다.
    Congress rejected a revision to the environmental protection law kim proposed.
  • Google translate 이번 회의 때 왜 조용히 있었어?
    Why were you quiet at this meeting?
    Google translate 회사 고용 환경에 대해 발안을 하면 뭐해. 어차피 심각하게 고려하지도 않을 텐데.
    There's no point in suggesting the company's employment environment. they won't even consider it seriously anyway.
Từ đồng nghĩa 발의(發意): 회의에서, 심의하고 의논해야 할 안건을 내놓음. 또는 그 안건.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발안 (바란)
📚 Từ phái sinh: 발안하다: 안(案)을 생각해 내다., 토의에 부칠 안건을 내어놓다.

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43)