🌟 수탈자 (收奪者)

Danh từ  

1. 약한 상대의 것을 강제로 빼앗는 사람.

1. KẺ BÓC LỘT, KẺ KHAI THÁC: Người tước đoạt cái của đối phương yếu thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민중의 수탈자.
    A people's raider.
  • Google translate 가혹한 수탈자.
    A cruel extortionist.
  • Google translate 악랄한 수탈자.
    Evil extortionist.
  • Google translate 수탈자의 만행.
    The brutality of the transgressors.
  • Google translate 수탈자의 폭력.
    The violence of the transgressors.
  • Google translate 수탈자의 횡포.
    The tyranny of the transgressors.
  • Google translate 수탈자로 군림하다.
    To reign as a fugitive.
  • Google translate 수탈자로 변하다.
    Turn into a fugitive.
  • Google translate 수탈자에 대항하다.
    Stand up against a fugitive.
  • Google translate 수탈자에게 저항하다.
    Resist the fugitive.
  • Google translate 농부들은 힘을 모아 토지 수탈자에 대항하였고 마침내 자신의 땅을 지켜 냈다.
    The farmers joined forces against the land raiders and finally defended their land.
  • Google translate 수탈자의 횡포는 날로 극악해져 남녀노소를 막론하고 폭력까지 휘두르며 돈을 빼앗았다.
    The transgressors' tyranny became so severe that they took away their money, wielding violence, regardless of age or sex.

수탈자: exploiter,しゅうだつしゃ【収奪者】,exploiteur(se),explotador,مستغل,дээрэмчин, булаан эзлэгч, дарлагч,kẻ bóc lột, kẻ khai thác,โจรหน้าเลือด, ขโมยหน้าเลือด, ผู้ร้ายหน้าเลือด, คนหน้าเลือด,perampas, perebut, pengeksploitasi, pemeras,экспроприатор; конфискатор,搜刮者,掠夺者,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수탈자 (수탈짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Luật (42) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)