🌟 -겐

1. 연결 어미 ‘-게’와 조사 ‘는’이 결합한 ‘-게는’이 줄어든 말.

1. MỘT CÁCH, ĐỂ: Cách viết rút gọn của '게는', do vĩ tố liên kết '게' và trợ từ '는' kết hợp lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아이가 너무 많이 먹겐 하지 마세요.
    Don't let your child eat too much.
  • Google translate 우리 강아지는 사람들을 귀찮겐 하지 않는다.
    My puppy doesn't bother people.
  • Google translate 아내는 매번 내게 저녁을 차려 주지는 않지만 편히 쉬겐 해 준다.
    My wife doesn't cook me dinner every time, but she makes me feel at home.
  • Google translate 아들한테 매달 용돈을 주기로 했어요.
    I've decided to give my son an allowance every month.
    Google translate 그렇지만 마음대로 쓰겐 하지 마세요.
    But don't let it go your way.

-겐: -gen,には,,,,,một cách, để,ให้...น่ะ,jangan dibiarkan~,,(无对应词汇),

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Gọi món (132)