🌟 함흥차사 (咸興差使)

  Danh từ  

1. 심부름을 간 사람이 소식이 아주 없거나 회답이 좀처럼 오지 않음을 뜻하는 말. 조선 태조가 왕위를 물려주고 함흥에 있을 때, 태조가 궁으로 돌아오도록 권유하기 위해 태종이 보냈던 사신이다.

1. HAMHEUNG SAI SỨ, SỨ THẦN HAMHEUNG: Là sứ thần mà Thái Tông đã phái đi để khuyên Thái Tổ về cung khi Thái Tổ Joseon trao vương vị và tới ở Ham-heung, lời nói này mang ý nghĩa rằng người đi làm việc (người khác) sai bảo mà không thấy tin tức gì hoặc hồi đáp gì ngay.


함흥차사: hamheungchasa,ハムフンチャサ【咸興差使】。なしのつぶて【梨の礫】。てっぽうだま【鉄砲玉】,messager qui ne revient pas,mensajero perdido,"هام هونغ تشا سا",усанд хаясан чулуу шиг, сураггүй алга болох,Hamheung sai sứ, sứ thần Hamheung,ฮึมฮึงชาซา,utusan yang tidak kunjung datang, Hamheungchasa,не вернувшийся посланец; пропавший без вести,一去不返,一去不复返,石沉大海,石投大海,杳无音信,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 함흥차사 (함흥차사)

📚 Annotation: 조선 초기에 이방원(뒤의 태종)이 두 차례의 난을 일으켜 혈육을 제거하고 왕위에 오르자, 태조 이성계는 아들 방원에게 실망하여 고향인 함흥으로 가버렸다. 이에 태종은 태조에게 여러 차례 차사(差使)를 파견하여 환궁을 권유했으나, 태조는 이를 거부하고 사신으로 오는 자를 모두 죽여버렸다. 이 때문에 어디 갔다가 아무 소식도 없는 것을 함흥차사라고 한다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Khí hậu (53)