🌟 -어치

  Phụ tố  

1. '그 값에 해당하는 분량'의 뜻을 더하는 접미사.

1. Hậu tố thêm nghĩa 'lượng tương ứng với giá đó'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 값어치
    Value value.
  • Google translate 얼마어치
    How much.
  • Google translate 원어치
    1,000 won worth.
  • Google translate 푼어치
    A penny worth.

-어치: -eochi,ぶん【分】。ほど【程】,,,,,,ค่า, ราคา, คุณค่า,seharga, senilai,,(无对应词汇),


📚 thể loại: Mức độ  

📚 Annotation: 금액을 나타내는 명사 또는 명사구 뒤에 붙는다.

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Xem phim (105) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43)