🌟 -느냐

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.

1. ...HẢ?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 거기 아무도 없느냐?
    Is anybody there?
  • Google translate 혹시 방 안에 누가 있느냐?
    Is anyone in the room?
  • Google translate 우리가 예전에 만난 적이 있느냐?
    Have we met before?
  • Google translate 부모님은 두 분 모두 살아 계시느냐?
    Are both parents alive?
  • Google translate 어머니는 어디 가셨느냐?
    Where's your mother?
    Google translate 잠시 밖에 나가셨는데 곧 오실 겁니다.
    He's out for a while and he'll be here soon.
Từ tham khảo -냐: (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -더냐: (아주낮춤으로) 지난 일을 떠올리며 물음을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -으냐: (아주낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미.

-느냐: -neunya,か。のか,,,ـنُونِيَا,,...hả?,...ไหม, ...หรือเปล่า, ...เหรอ,memangnya, apa,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 주로 구어에서 ‘있다’, ‘없다’, ‘계시다’나 ‘있다’, ‘없다’로 끝나는 형용사, 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓰고, 예스러운 느낌을 준다.

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Xin lỗi (7)