🌟 -으라며

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. BẢO HÃY… Ư?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc được ra lệnh hay chỉ thị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 네가 하는 말만 믿으라며?
    You told me to believe what you said.
  • Google translate 전화를 빨리 받으라며? 그런데 왜 말이 없어?
    You told me to pick up the phone quickly. then why aren't you talking?
  • Google translate 오빠가 올 때까지 아무 데도 가지 말고 가만히 있으라며?
    You told me not to go anywhere and stay still until my brother gets here.
  • Google translate 모두 서 있는데 왜 혼자 앉아 있는 거야?
    Why are you sitting alone when everyone's standing?
    Google translate 아까 네가 앉으라며?
    You told me to sit down earlier.
Từ tham khảo -라며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결…
본말 -으라면서: (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어…

-으라며: -euramyeo,しろだってな。しろっていったろ【しろって言ったろ】,,,,,bảo hãy… ư?,ไหนบอกว่า...ไม่ใช่เหรอ, ก็พูดว่า...ไม่ใช่เหรอ, ก็บอกว่า...ไม่ใช่เหรอ,katanya ~ (tetapi),,,

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)