🌟 -으라며

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어미.

1. BẢO HÃY… Ư?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi để xác nhận sự việc được ra lệnh hay chỉ thị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 네가 하는 말만 믿으라며?
    You told me to believe what you said.
  • 전화를 빨리 받으라며? 그런데 왜 말이 없어?
    You told me to pick up the phone quickly. then why aren't you talking?
  • 오빠가 올 때까지 아무 데도 가지 말고 가만히 있으라며?
    You told me not to go anywhere and stay still until my brother gets here.
  • 모두 서 있는데 왜 혼자 앉아 있는 거야?
    Why are you sitting alone when everyone's standing?
    아까 네가 앉으라며?
    You told me to sit down earlier.
Từ tham khảo -라며: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 들어서 아는 사실을 확인하여 물음을 나타내는 종결…
본말 -으라면서: (두루낮춤으로) 명령이나 지시를 받은 사실을 확인하여 물을 때 쓰는 종결 어…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xem phim (105) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197)