🌟 학살하다 (虐殺 하다)

Động từ  

1. 사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽이다.

1. THẢM SÁT: Giết người bừa bãi một cách rất tàn nhẫn và man rợ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 민간인을 학살하다.
    Massacre civilians.
  • Google translate 양민을 학살하다.
    Massacre the common people.
  • Google translate 원주민을 학살하다.
    Massacre the natives.
  • Google translate 주민을 학살하다.
    Massacre the inhabitants.
  • Google translate 집단적으로 학살하다.
    Massaculate collectively.
  • Google translate 군인들은 마을을 강탈하여 아무 죄 없는 주민들을 무참하게 학살하였다.
    The soldiers robbed the village and brutally slaughtered innocent residents.
  • Google translate 그들은 섬에 도착한 뒤에 그 섬에서 살고 있던 원주민들을 대량 학살하고 그 섬을 지배했다.
    After arriving on the island, they massacred the aborigines who lived on the island and ruled the island.
  • Google translate 세계 대전은 수백만의 무고한 사람을 학살한 끔찍한 전쟁입니다.
    World war is a terrible war that killed millions of innocent people.
    Google translate 맞습니다. 그런 비극이 다시는 되풀이되어서는 안 됩니다.
    That's right. such a tragedy should not be repeated again.

학살하다: massacre; slaughter,ぎゃくさつする【虐殺する】,massacrer, exterminer,masacrar,يقتل، يذبح,алах, хөнөөх, хүйс тэмтрэх, бүрэлгэх,thảm sát,ฆาตกรรมหมู่, สังหารหมู่, ฆ่าอย่างอำมหิต, ฆ่าอย่างโหดเหี้ยม, ฆ่าทารุณ,membantai,зверски убивать,虐杀,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학살하다 (학쌀하다)
📚 Từ phái sinh: 학살(虐殺): 사람을 매우 모질고 잔인하게 마구 죽임.

🗣️ 학살하다 (虐殺 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)