🌟 -기로서니

vĩ tố  

1. '앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 매우 강조하여 나타내는 연결 어미.

1. CHO DÙ, MẶC DÙ: Vĩ tố liên kết nhấn mạnh nghĩa 'cho dù nội dung của câu trước có như thế đi chăng nữa'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아무리 급하기로서니 신호등은 보고 길을 건너야지.
    No matter how urgent it is, the traffic lights have to cross the street.
  • Google translate 내가 허락 없이 연필 좀 빌려 썼기로서니 그렇게까지 화를 내니?
    Why are you so angry that i borrowed a pencil without permission?
  • Google translate 꽃이 아무리 아름답기로서니 어린이들의 미소만 하겠습니까?
    No matter how beautiful the flowers are, they're just children's smiles.
  • Google translate 내가 그랬단 말이야? 취해서 기억이 안 나.
    I did that? i can't remember because i'm drunk.
    Google translate 아무리 취했기로서니 그렇게 아무것도 기억 못할 수가 있냐?
    How can you remember nothing from being drunk?
Từ tham khảo -기로서: '앞 문장의 내용이 아무리 그렇다고 해도'라는 뜻을 강조하여 나타내는 연결 어…
Từ tham khảo -기로: 뒤에 오는 말의 까닭이나 조건을 나타내는 연결 어미., '앞에 오는 말의 내용이…

-기로서니: -giroseoni,でも。であっても,,,ـغيروسوني,,cho dù, mặc dù,ถึงแม้ว่า...เท่าไรก็ตาม..., แม้ว่า...แค่ไหนก็ตาม..., ไม่ว่าจะ...เท่าไรก็ตาม...,walaupun, biarpun, meskipun,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-더-’, ‘-으리-’를 제외한 어미 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204)