🌟 변화시키다 (變化 시키다)
Động từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 변화시키다 (
변ː화시키다
)
📚 Từ phái sinh: • 변화(變化): 무엇의 모양이나 상태, 성질 등이 달라짐.
🗣️ 변화시키다 (變化 시키다) @ Giải nghĩa
- 발효시키다 (醱酵시키다) : 효모나 미생물로 유기물을 분해하고 변화시키다.
- 만들다 : 사람이나 사물, 현상 등을 어떻게 변화시키다.
🗣️ 변화시키다 (變化 시키다) @ Ví dụ cụ thể
- 밑바닥까지 변화시키다. [밑바닥]
🌷 ㅂㅎㅅㅋㄷ: Initial sound 변화시키다
-
ㅂㅎㅅㅋㄷ (
발효시키다
)
: 조약, 법, 공문서 등의 효력이 나타나게 하다.
Động từ
🌏 LÀM PHÁT HUY HIỆU LỰC, LÀM CHO CÓ HIỆU LỰC: Làm cho hiệu lực của điều ước, luật, công văn... được thể hiện. -
ㅂㅎㅅㅋㄷ (
변화시키다
)
: 무엇의 모양이나 상태, 성질 등을 달라지게 하다.
Động từ
🌏 LÀM BIẾN ĐỔI, LÀM THAY ĐỔI: Làm khác đi hình dạng, trạng thái hay tính chất... của cái gì đó. -
ㅂㅎㅅㅋㄷ (
발효시키다
)
: 효모나 미생물로 유기물을 분해하고 변화시키다.
Động từ
🌏 LÀM LÊN MEN, CHO LÊN MEN: Làm phân giải và biến đổi chất hữu cơ bằng men hoặc vi sinh vật. -
ㅂㅎㅅㅋㄷ (
부활시키다
)
: 죽었던 것을 다시 살아나게 하다.
Động từ
🌏 LÀM HỒI SINH, LÀM SỐNG LẠI: Làm cho cái đã chết được sống lại. -
ㅂㅎㅅㅋㄷ (
부흥시키다
)
: 기세가 약해졌던 것을 다시 활발하게 일어나게 하다.
Động từ
🌏 CHẤN HƯNG, LÀM CHO HƯNG THỊNH TRỞ LẠI, LÀM CHO KHÔI PHỤC LẠI, LÀM CHO CHẤN HƯNG LẠI: Làm cho cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát. -
ㅂㅎㅅㅋㄷ (
병행시키다
)
: 둘 이상의 일을 한꺼번에 진행되게 하다.
Động từ
🌏 THỰC HIỆN SONG SONG, THỰC HIỆN SONG HÀNH, LÀM ĐỒNG THỜI: Làm cho hai việc trở lên được tiến hành trong một lượt.
• Lịch sử (92) • Văn hóa đại chúng (82) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả trang phục (110) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chính trị (149) • Ngôn luận (36) • Triết học, luân lí (86) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tìm đường (20) • Luật (42) • Cách nói thời gian (82) • Cảm ơn (8) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Việc nhà (48) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Văn hóa đại chúng (52) • Chào hỏi (17) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Đời sống học đường (208) • Sức khỏe (155) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Thể thao (88) • Chiêu đãi và viếng thăm (28)