🌟 -더란들

1. 다른 사람의 말을 인정하면서도 크게 신경을 쓰지는 않음을 나타내는 표현.

1. DÙ... NHƯNG…: Cấu trúc thể hiện sự thừa nhận lời nói của người khác đồng thời lại vừa không để ý lắm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리가 거기서 다른 길로 갔더란들 헤매지 않을 수가 있었겠어요?
    How could we not get lost there if we went the other way?
  • Google translate 박 선생이 그 자리에 있었더란들 정 선생의 말에 반박할 수는 없었을 거야.
    Even if mr. park was there, he couldn't have refuted mr. chung.
  • Google translate 지수가 아무리 착하더란들 유민이만 하겠어?
    No matter how nice jisoo is, how good is she?
  • Google translate 어제 날씨가 좋았으면 밖에 돌아다녔을 텐데.
    If it was fine yesterday, i would have been out there.
    Google translate 날씨가 좋았더란들 어차피 바빠서 나가지도 못했을 거야.
    Even if the weather was nice, you wouldn't be able to go out anyway.

-더란들: -deorandeul,としても。たって。たとえ…としても,,,,тэглээ гээд, тийм байлаа гээд, -сан (-сэн, -сон, -сөн) гээд, тийм байсан гээд,dù... nhưng…,ถึงแม้ว่า...แต่ก็,tidak peduli betapa~,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-더라고 한들’이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52)