🌟 환청 (幻聽)

Danh từ  

1. 실제로 나지 않는 소리가 마치 들리는 것처럼 느껴지는 현상. 또는 그런 소리.

1. ẢO GIÁC ÂM THANH, ÂM THANH ẢO: Hiện tượng được cảm nhận hệt như nghe thấy được âm thanh thực tế không phát ra. Hoặc tiếng như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 환청이 들리다.
    Auditory hallucinations are heard.
  • Google translate 환청을 겪다.
    Suffer from auditory hallucinations.
  • Google translate 환청을 듣다.
    Hearing hallucinations.
  • Google translate 환청에 시달리다.
    Suffer from auditory hallucinations.
  • Google translate 환청으로 의심하다.
    Suspect with auditory hallucinations.
  • Google translate 나는 술에 취해서 어디에선가 환청이 들리는 것 같은 경험을 했다.
    I was drunk and had the experience of hearing voices from somewhere.
  • Google translate 몇 달 간 환각을 보고 환청을 듣던 환자는 정신분열증이라는 진단을 받았다.
    A patient who had been hallucinating and hearing hallucinations for months was diagnosed with schizophrenia.
  • Google translate 나 어젯밤에 가위에 눌리면서 귀신 목소리 같은 환청이 들렸어.
    I had a nightmare last night, and i heard a ghost-like auditory hallucination.
    Google translate 너 요즘 스트레스가 너무 심한 것 아니니? 좀 쉬어야겠다.
    Aren't you under too much stress these days? i need some rest.

환청: auditory hallucination,げんちょう【幻聴】。そらみみ【空耳】,hallucination auditive,alucinación auditiva,هلوسة سمعية,хий чимээ, хий юм,ảo giác âm thanh, âm thanh ảo,การแว่วเสียง, การได้ยินแว่ว ๆ, การได้ยินไปเอง,halusinasi suara, suara halusinasi,слуховые галлюцинации; акустические галлюцинации,幻听,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 환청 (환ː청)


🗣️ 환청 (幻聽) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15)