🔍
Search:
CHỌN
🌟
CHỌN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
여럿 중에서 어떤 것을 가려내거나 뽑다.
1
CHỌN:
Tìm ra hay chọn ra một trong nhiều loại.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 선택해서 정하다.
1
CHỌN LẤY:
Chọn và quyết định trong nhiều thứ.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데에서 하나를 고르다.
1
CHỌN LỰA:
Lựa chọn một trong số nhiều cái.
-
☆☆
Động từ
-
1
여럿 가운데서 고르다.
1
CHỌN, LỰA:
Chọn trong số nhiều cái.
-
-
1
혼인, 장례, 이사 등을 할 때에 좋은 날을 골라서 정하다.
1
CHỌN NGÀY:
Chọn và định ngày tốt khi làm các việc như cưới hỏi, tang lễ, chuyển nhà v.v ...
-
Động từ
-
1
여러 후보 중에서 알맞은 대상을 고르다.
1
TUYỂN CHỌN:
Chọn đối tượng phù hợp trong nhiều ứng viên.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
여럿 가운데서 뽑힌 횟수나 차례를 세는 단위.
1
LẦN (CHỌN):
Đơn vị đếm số lần hay lượt được chọn trong số nhiều.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데에서 목적에 맞는 것을 골라 정하다.
1
TUYỂN CHỌN:
Chọn lọc giữa nhiều thứ và định ra cái phù hợp với mục đích.
-
Động từ
-
1
어떻게 될 것이라고 또는 어느 것이라고 마음속으로 정해서 택하다.
1
CHẤM, CHỌN:
Định ra trong lòng và lựa chọn cái nào đó hoặc cái sẽ trở thành thế nào đó.
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데에서 하나를 고름.
1
SỰ CHỌN LỰA:
Việc lựa chọn một trong số nhiều cái.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여럿 가운데에서 목적에 맞는 것을 골라 정함.
1
SỰ TUYỂN CHỌN:
Chọn và định ra cái phù hợp với mục đích trong số nhiều cái.
-
-
1
보는 수준이 높지 않다.
1
KHÔNG KÉN CHỌN:
Tiêu chuẩn xem xét không cao.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데에서 목적에 맞는 것이 골라져 정해지다.
1
ĐƯỢC TUYỂN CHỌN:
Cái phù hợp với mục đích được chọn và định ra trong số nhiều cái.
-
Danh từ
-
1
어떠한 일이나 자리에 알맞은 사람을 여럿 가운데서 골라 뽑음.
1
VIỆC CHỌN NGƯỜI:
Việc bầu chọn người phù hợp với vị trí hay công việc nào đó trong số nhiều người
-
-
1
결혼식 날짜를 정하다.
1
LẤY NGÀY:
Định ngày hôn lễ.
-
2
어떤 일을 위해 미리 날짜를 정하다.
2
CHỌN NGÀY:
Định trước ngày cho việc nào đó.
-
Động từ
-
1
책이나 글에서 필요하거나 중요한 부분을 가려 뽑아 내다.
1
TRÍCH RA, CHỌN RA:
Chọn ra phần cần thiết hay quan trọng trong quyển sách hay bài viết.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 시키기 위하여 사람을 뽑다.
1
TUYỂN CHỌN, TUYỂN:
Lựa chọn người để sai bảo việc nào đó.
-
-
1
결혼식 날짜를 정하다.
1
ĐỊNH NGÀY:
Định ngày hôn lễ.
-
2
어떤 일을 위해 미리 날짜를 정하다.
2
CHỌN NGÀY:
Định trước ngày cho việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
우수하여 심사에서 뽑힌 작품.
1
TÁC PHẨM ĐƯỢC CHỌN:
Tác phẩm ưu tú và được chọn trong cuộc thẩm định.
-
Động từ
-
1
중요한 일을 치르기 전에 운수가 좋은 날을 가려서 고르다.
1
CHỌN NGÀY, XEM NGÀY:
Chọn lựa ngày may mắn trước khi tiến hành việc quan trọng.
🌟
CHỌN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 가지 음식을 차려 놓고 손님이 스스로 선택하여 덜어 먹을 수 있도록 한 식당.
1.
QUÁN ĂN TỰ CHỌN, NHÀ HÀNG TỰ CHỌN:
Nhà hàng bày biện nhiều loại thức ăn để cho khách có thể tự chọn lựa lấy món ăn và ăn.
-
Danh từ
-
1.
법률 전문가가 아닌 일반 국민 중에서 뽑혀 재판에 참여하고 판단을 내리는 사람.
1.
THÀNH VIÊN BAN HỘI THẨM:
Người không phải chuyên gia về luật được chọn từ trong dân chúng để đưa ra phán đoán và tham gia vào phiên tòa hội thẩm.
-
Trợ từ
-
5.
앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
5.
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu về địa điểm hay thời gian thể hiện ở lời nói gắn ở phía trước.
-
6.
그 대상을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사.
6.
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu đối tượng đó.
-
1.
앞의 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 조사.
1.
NẾU MÀ~:
Trợ từ thể hiện ý nhấn mạnh việc lựa chọn nội dung ở vế sau vì không hài lòng với nội dung thể hiện ở lời nói vế trước.
-
2.
나름대로의 생각임을 강조하여 나타내는 조사.
2.
ĐỐI VỚI, THEO:
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh suy nghĩ tùy theo.
-
3.
있을 수 없는 사실을 강조하기 위해 그런 경우나 상황을 제한하여 나타내는 조사.
3.
NẾU KHÔNG PHẢI LÀ~:
Trợ từ hạn định lại tình huống và hoàn cảnh nào đó để nhấn mạnh sự thật không thể xảy ra.
-
4.
판단의 기준을 강조하여 나타내는 조사.
4.
ĐỐI VỚI, VỚI:
Trợ từ nhấn mạnh tiêu chí phán đoán.
-
☆
Động từ
-
1.
사람 또는 물건을 몰래 빼내어 다른 곳으로 보내거나 감추다.
1.
ĐÁNH CẮP, DỤ DỖ, LÔI KÉO:
Lén chọn ra con người hay đồ vật và gửi hoặc giấu đi nơi khác.
-
☆
Phó từ
-
1.
옷감 등이 단단한 실로 고르고 촘촘하게 짜여 조금 두껍게.
1.
MỘT CÁCH DÀY DẶN:
Những cái như vải áo được chọn đan một cách san sát bằng sợi cứng chắc và hơi nặng.
-
2.
옷에 솜을 많이 넣어 조금 두껍게.
2.
MỘT CÁCH PHỒNG DÀY:
Cho nhiều bông vào áo nên hơi nặng.
-
3.
국물이 적어 묽지 않게.
3.
MỘT CÁCH SỀN SỆT:
Nước canh ít nên không loãng.
-
4.
재산이나 살림살이 등이 실속 있고 넉넉하게.
4.
MỘT CÁCH DƯ DẬT, MỘT CÁCH DƯ GIẢ:
Tài sản hay đồ dùng sinh hoạt dồi dào và có giá trị thực tế.
-
5.
비판이나 망신, 꾸중 등의 정도가 심하게.
5.
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Mức độ của những điều như phê phán, mất mặt, mắng mỏ rất nghiêm trọng.
-
6.
맡은 바 책임이나 역할 등이 제대로 되어 충분하게.
6.
MỘT CÁCH TRỌN VẸN:
Những điều như vai trò, trách nhiệm được giao trở nên đúng mức và đầy đủ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
위에서 아래로 내려지다.
1.
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2.
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2.
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3.
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3.
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4.
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4.
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5.
정이 없어지거나 멀어지다.
5.
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6.
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6.
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7.
명령이나 허락 등이 내려지다.
7.
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8.
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8.
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9.
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9.
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10.
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10.
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11.
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11.
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12.
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12.
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13.
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13.
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14.
일정한 거리를 두고 있다.
14.
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15.
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15.
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16.
병이나 습관 등이 없어지다.
16.
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17.
해나 달이 서쪽으로 지다.
17.
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18.
이익이 남다.
18.
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19.
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19.
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20.
입맛 등이 없어지다.
20.
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21.
일이 끝나다.
21.
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22.
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22.
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23.
숨이 끊어지다.
23.
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24.
배 속의 아이가 죽다.
24.
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25.
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25.
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26.
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26.
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27.
말이 입 밖으로 나오다.
27.
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28.
지정된 신호 등이 나타나다.
28.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29.
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29.
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
-
Danh từ
-
1.
여러 후보 중에서 알맞은 대상을 고름.
1.
SỰ LỰA CHỌN, SỰ CHẤM, SỰ NHẮM:
Sự chọn ra đối tượng thích hợp trong số các ứng cử viên.
-
Danh từ
-
1.
전체를 이루는 것 가운데 어떤 요소나 대상을 뽑아냄.
1.
SỰ CHẮT LỌC:
Sự chọn ra yếu tố hoặc đối tượng nào đó trong số nhiều yếu tố hoặc đối tượng tạo nên tổng thể.
-
2.
고체나 액체 속에서 어떤 물질을 뽑아냄.
2.
SỰ CHIẾT XUẤT:
Sự lấy ra chất nào đó từ trong chất rắn hay chất lỏng.
-
Danh từ
-
1.
매우 뛰어난 작품.
1.
TUYỆT TÁC:
Tác phẩm rất tuyệt vời.
-
2.
우수작과 견주어 손색이 없는 것으로 뽑힌 작품.
2.
TÁC PHẨM XUẤT SẮC:
Tác phẩm được chọn là tác phẩm không thua kém so với tác phẩm xuất sắc.
-
None
-
1.
여러 가지 행위를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현.
1.
HAY LÀ...:
Cấu trúc dùng khi vừa giải thích vừa liệt kê nhiều hành vi làm ví dụ.
-
2.
둘 이상의 동작이나 상태, 대상 중 하나를 선택함을 나타내는 표현.
2.
HAY, HOẶC:
Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một trong hai động tác, trạng thái hay đối tượng trở lên.
-
Động từ
-
1.
여럿 가운데에서 골라져 뽑히다.
1.
ĐƯỢC TUYỂN CHỌN, ĐƯỢC CHỌN LỌC:
Được lựa chọn tuyển ra trong số nhiều.
-
Danh từ
-
1.
중요한 내용이나 줄거리를 대강 추려 냄.
1.
SỰ KHÁI QUÁT, SỰ SƠ LƯỢC, SỰ TÓM TẮT:
Việc chọn lựa sơ bộ và đưa ra nội dung quan trọng hay điểm tóm lược.
-
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT, ĐÁNH ĐỔ:
Làm cho cái ở trên đi xuống dưới
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT:
Làm mất cái vốn có.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
THẢ XUỐNG:
Làm cho rớt lại hoặc ở lại phía sau.
-
7.
시선을 아래로 향하게 하다.
7.
NHÌN XUỐNG:
Làm cho hướng ánh mắt xuống dưới.
-
4.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
4.
HẠ, GIẢM:
Làm hạ thấp chỉ số của giá cả hay nhiệt độ...
-
5.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
5.
LÀM RÁCH:
Làm cho quần áo hay giày dép... rách trở nên không dùng được nữa.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG HẾT:
Dùng hết vật đang dùng nên khiến cho không còn.
-
6.
가치, 명성, 지위, 품질 등의 정도나 수준을 낮게 하거나 손상시키다.
6.
ĐÁNH MẤT:
Hạ thấp hoặc làm tổn hại mức độ hay tiêu chuẩn của giá trị, danh tiếng, địa vị, chất lượng...
-
11.
고개를 아래로 향하게 하다.
11.
CÚI:
Làm cho đầu hướng xuống dưới.
-
8.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
8.
ĐÁNH RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hoặc không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
XÊ DỊCH:
Tạo ra khoảng cách với cái gì đó.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA RẼ, CÁCH LY:
Làm cho mọi người chia tay hoặc quan hệ trở nên xa cách.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑음.
1.
VIỆC LỰA CHỌN, VIỆC CHỌN LỰA:
Việc chọn và lấy ra cái cần thiết trong nhiều cái.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 표현.
1.
CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG:
Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.
-
Danh từ
-
1.
선거에서 떨어짐.
1.
SỰ THẤT BẠI TRONG BẦU CỬ:
Sự bại trận trong cuộc tranh cử.
-
2.
심사나 선발에서 떨어짐.
2.
SỰ TRƯỢT:
Sự rớt khỏi cuộc tuyển chọn hay thẩm định.
-
Danh từ
-
1.
문어의 발.
1.
CHÂN BẠCH TUỘC:
Chân của bạch tuộc.
-
2.
(비유적으로) 기업이 가리지 않고 여러 가지 일을 마구 확장하여 벌임.
2.
VƯƠN VÒI BẠCH TUỘC:
(cách nói ẩn dụ) Doanh nghiệp bắt đầu mở rộng bừa bãi nhiều việc mà không chọn lọc.
-
Danh từ
-
1.
추첨에서 뽑힌 사람.
1.
NGƯỜI TRÚNG THƯỞNG:
Người được chọn trong cuộc bốc thăm trúng thưởng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
미끄러운 곳에서 한쪽으로 밀리어 나가거나 넘어지다.
1.
TRƯỢT NGÃ:
Bị đẩy ra một phía hay té ngã ở chỗ trơn trợt.
-
2.
도로나 철길, 뱃길을 따라 자동차, 기차, 배 등이 거침없이 나아가다.
2.
LƯỚT ĐI:
Xe ô tô, xe lửa, tàu... êm ả tiến tới theo đường bộ, đường sắt, đường sông.
-
3.
(속된 말로) 차지하고 있던 자리에서 밀려나다.
3.
BỊ TỐNG KHỎI:
(cách nói thông tục) Bị đẩy ra khỏi chỗ đang chiếm giữ.
-
4.
(속된 말로) 뽑히거나 골라진 대상 가운데에 들지 못하거나 시험에서 떨어지다.
4.
TRƯỢT, RỚT:
(cách nói thông tục) Không vào được số đối tượng được tuyển hay được chọn hoặc bị trượt kì thi.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿 가운데에서 골라 뽑음.
1.
SỰ LỰA CHỌN, SỰ TUYỂN CHỌN:
Việc chọn và lấy ra trong số nhiều cái.