🔍
Search:
CẮN
🌟
CẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
어떤 일을 힘들게 억지로 참다.
1
CẮN LƯỠI:
Cố chịu đựng một cách vất vả việc nào đó.
-
-
1
마음이 울적하거나 기분이 언짢아서 아무 말도 하지 않고 가만히 있다.
1
CẮN LƯỠI:
Rơi vào trạng thái kiệt sức vì rất khó nhọc hoặc vất vả.
-
2
몹시 괴롭거나 힘이 들어서 지친 상태가 되다.
2
Rơi vào tình trạng mệt mỏi chán nản vì rất vất vả hoặc cô đơn.
-
Động từ
-
1
낚시질을 할 때 물고기가 낚싯줄 끝에 매달린 미끼를 건드리다.
1
(CÁ) CẮN CÂU:
Cá động vào mồi gắn ở đầu dây câu khi câu cá.
-
-
1
북받치는 감정을 애써 참다.
1
CẮN MÔI:
Cố gắng nén cảm giác đang trào dâng.
-
2
굳은 결심을 하다.
2
CẮN MÔI:
Quyết tâm mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
공격하듯이 날카롭게 말하다.
1
GẮT GỎNG, CẮN CẢU:
Nói một cách sắc bén như công kích.
-
☆☆
Động từ
-
1
아랫니와 윗니가 서로 닿을 정도로 세게 물다.
1
CẮN:
Cắn mạnh đến mức răng trên và răng dưới chạm vào nhau.
-
2
감정이나 말 등을 꾹 눌러 참다.
2
NÍN CHỊU, NHỊN:
Nén chặt và chịu đựng tình cảm hay lời nói.
-
Động từ
-
1
혀를 입 밖으로 내밀고 물다.
1
CẮN VÀO LƯỠI:
Thè lưỡi ra ngoài miệng và cắn.
-
2
화가 나거나 불만이 있어서 다문 입을 앞으로 삐죽이 나오게 하다.
2
TRỀ MÔI:
Làm cho miệng đang ngậm nhô nhọn ra trước vì giận hay không hài lòng.
-
-
1
아픔이나 화 등을 참기 위해 이를 세게 물어 굳은 의지를 나타내다.
1
CẮN RĂNG, NGHIẾN RĂNG:
Cắn, nghiến răng mạnh thể hiện ý chí quyết tâm nhằm chịu đựng cơ đau hay sự tức giận.
-
Danh từ
-
1
낚시질을 할 때 물고기가 낚싯줄 끝에 매달린 미끼를 건드리는 일.
1
CÁ CẮN CÂU, CÁ MẮC CÂU:
Việc cá động vào mồi gắn ở đầu dây câu khi câu cá.
-
-
1
진짜 무서운 사람은 말보다는 행동이 앞선다.
1
(CHÓ CẮN LÀ CHÓ KHÔNG SỦA):
Người thực sự đáng sợ là người hành động đi trước lời nói.
-
Động từ
-
1
아래윗니나 입술, 주둥이, 부리 등을 마주 대어 꼭 붙이거나 마주 물다.
1
CẮN TRỰC TIẾP:
Chạm răng trên răng dưới, môi, miệng, mõ... trực tiếp làm gắn chặt hay cắn vào nhau.
-
2
서로 닿은 채 끊어지지 않고 이어지다.
2
NỐI ĐUÔI NHAU:
Chạm vào nhau không đứt đoạn mà nối tiếp nhau.
-
☆
Động từ
-
1
끝이 뾰족하거나 날카로운 것에 의해 어떤 것의 겉면이 뚫어지거나 쑥 들어가도록 세차게 밀리다.
1
BỊ CHỌC, BỊ ĐÂM:
Bề mặt của sự vật nào đó bị vật nhọn hoặc sắc, đẩy vào trong một cách mạnh đến mức bị lõm hoặc bị thủng.
-
2
감정 등이 강하게 자극을 받다.
2
CẮN RỨT, BỨT RỨT:
Tình cảm... bị kích thích một cách mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 아픈 느낌이 자꾸 들다.
1
ĐAU RÁT, ĐAU BUỐT:
Cứ có cảm giác đau như bỏng lửa, bị đâm hoặc bị đánh.
-
2
마음에 찔리는 것이 있어 불편한 느낌이 자꾸 들다.
2
BỨT RỨT, CẮN RỨT:
Cứ có cảm giác không thoải mái vì có điều ray rứt trong lòng.
-
-
1
말과 행동이 정해진 대로 반복되어 새롭지 못하다.
1
(BỊ ĐÓNG VÀO BẢN IN) ĐÓNG CẮNG LẠI:
Lời nói hay hành động bị lặp lại như đã định trước, không có gì mới mẻ.
-
Động từ
-
1
이나 부리로 물어서 뜯다.
1
CẮN, NGOẠM, GẶM:
Ngoạm và bứt bằng răng hay mỏ.
-
2
모기나 개미 등의 곤충이 주둥이로 살을 찌르다.
2
ĐỐT, CHÍCH:
Các loài con trùng như muỗi, kiến… châm vào da thịt bằng vòi.
-
3
남을 헐뜯고 괴롭히다.
3
ĐAY NGHIẾN:
Nói xấu và quấy phá người khác.
-
-
1
아무리 약자라도 매우 어려운 처지가 되면 평소에는 없던 힘을 내어 반항한다.
1
CHUỘT VÀO ĐƯỜNG CÙNG THÌ SẼ CẮN MÈO.:
Dù là người ở thế yếu nhưng nếu bị rơi vào tình thế khó khăn thì sẽ thể hiện sức mạnh phản kháng mà vốn dĩ thường ngày không có.
-
Động từ
-
1
이나 입술로 무엇을 떨어지거나 빠져나가지 않도록 세게 누르게 하다.
1
CẮN, NGẬM:
Ấn mạnh bằng răng hoặc môi để không đánh rơi hoặc tuột ra cái gì đó.
-
2
무엇을 남의 입속에 넣다.
2
MỚM (ĐỒ ĂN) , TRA (HÀM THIẾC):
Đặt cái gì đó vào miệng người khác.
-
-
1
자식이 아무리 많아도 부모에게는 모두 똑같이 소중하다.
1
(KHÔNG CÓ NGÓN TAY NÀO CẮN MÀ KHÔNG ĐAU):
Dù có đông con bao nhiêu, với bố mẹ tất cả đều quý trọng như nhau.
-
-
1
어려운 상황을 헤쳐 나갈 결심을 하다.
1
(CẮN RĂNG CHỊU ĐỰNG):
Quyết tâm thoát khỏi tình cảnh khó khăn.
-
2
매우 어렵고 힘든 상황을 애써 견디다.
2
(CẮN RĂNG CHỊU ĐỰNG):
Kiên trì chịu đựng hoàn cảnh vô cùng khó khăn, gian khổ.
-
-
1
하던 말을 그치거나 비밀을 지키기 위해 말을 하지 않다.
1
(KHÉP MIỆNG), IM MIỆNG, CẮN RĂNG KHÔNG NÓI:
Dừng lời đang nói dở hoặc không nói để giữ bí mật.
🌟
CẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
작고 단단한 것을 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리.
1.
RĂNG RẮC, RAU RÁU:
Âm thanh dùng hết sức cắn vỡ vật nhỏ và cứng.
-
2.
이를 가는 소리.
2.
KEN KÉT, KÈN KẸT:
Tiếng nghiến răng.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 입에 넣은 음식 등이 윗니와 아랫니를 움직여 잘게 잘리거나 부드럽게 갈리다.
1.
BỊ NHAI, BỊ NGHIẾN:
Người hay động vật cử động răng trên và răng dưới để cắn nhỏ hoặc nghiền mềm thức ăn bỏ vào miệng.
-
2.
(속된 말로) 다른 사람에게 비난을 받다.
2.
BỊ ĐAY NGHIẾN:
(cách nói thông tục) Bị người khác chê trách.
-
☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것이 원래의 상태로 되다.
1.
ĐƯỢC CỞI RA, ĐƯỢC THÁO RA, ĐƯỢC RỠ RA:
Cái bị trói, bị thắt hoặc bị rối rắm trở về trạng thái ban đầu.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정 등이 누그러지다.
2.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như tình cảm không tốt phát sinh trong lòng trở nên bớt đi.
-
3.
뭉친 것이나 단단한 것 등이 엉기지 않도록 느슨하게 되다.
3.
LOÃNG, GIÃN NỞ:
Cái tập trung hoặc cái cứng rắn trở nên lỏng lẻo đến mức không đông vón lại.
-
4.
마음에 맺힌 것이 해결되어 없어지다.
4.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Điều đóng cắng ở trong lòng được giải tỏa và biến mất.
-
5.
어려운 문제나 복잡한 일이 밝혀지거나 해결되다.
5.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THÁO GỠ:
Vấn đề khó hoặc việc phức tạp được làm sáng tỏ hoặc được giải quyết
-
6.
눈동자가 초점이 없이 흐리멍덩해지다.
6.
XA XĂM:
Lòng đen mắt trở nên mờ mịt không có tiêu điểm.
-
7.
추운 날씨가 따뜻해지다.
7.
ẤM ÁP, ĐỠ LẠNH:
Thời tiết lạnh trở nên ấm.
-
8.
금지되거나 제한된 것 등이 허락되어 받아들여지다.
8.
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC RỠ BỎ:
Cái bị hạn chế hoặc bị cấm chỉ được cho phép và được đón nhận.
-
9.
긴장된 상태나 분위기 등이 부드럽게 되다.
9.
TRỞ NÊN GIÃN NỞ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như trạng thái hoặc không khí bị căng thẳng trở nên mềm mỏng.
-
10.
어떤 물질이 액체 속에 들어가 골고루 섞이다.
10.
BỊ TAN, ĐƯỢC HÒA TAN:
Vật chất nào đó được trộn đều trong chất lỏng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 음식을 입에 넣고 이로 잘게 자르거나 부드럽게 갈다.
1.
NHAI:
Người hay động vật cho thức ăn vào miệng cắn nhỏ ra hoặc nghiền cho mềm.
-
2.
(속된 말로) 다른 사람의 행동이나 말을 비난하거나 헐뜯다.
2.
ĐAY NGHIẾN:
(cách nói thông tục) Chỉ trích hay nói xấu về hành động hay lời nói của người khác.
-
3.
다른 사람이 한 말의 뜻을 곰곰이 여러 번 생각하다.
3.
NGHIỀN NGẪM, SUY GẪM:
Suy nghĩ cặn kẽ nhiều lần về nghĩa của lời người khác nói.
-
☆
Danh từ
-
1.
손으로 만졌을 때 느껴지는 느낌.
1.
CẢM GIÁC SỜ TAY:
Cảm giác có được khi sờ bằng tay.
-
2.
고기가 낚싯대의 미끼를 물었을 때 손에 전해 오는 느낌.
2.
CẢM GIÁC Ở TAY (KHI CÁ CẮN CÂU):
Cảm giác truyền đến tay khi cá cắn mồi ở cần câu.
-
3.
음식을 만들 때 손으로 이루는 솜씨에서 나오는 맛.
3.
VỊ MÓN ĂN DO TAY NẤU ĂN CỦA AI:
Vị toát ra từ sự khéo léo của đôi tay khi làm thức ăn.
-
Danh từ
-
1.
물고기가 미끼를 물어 낚시에 걸리면 바로 알 수 있도록 낚싯줄에 매어서 물 위에 뜨게 만든 것.
1.
PHAO:
Cái được buộc vào cần câu và nổi trên mặt nước để có thể biết được khi cá đớp mồi và cắn câu.
-
Phó từ
-
1.
가랑잎이나 마른 풀, 얇고 빳빳한 물건이 서로 스치거나 바스러질 때 나는 소리.
1.
RĂNG RẮC:
Âm thanh phát ra khi lá khô hay cỏ khô hay những đồ vật mỏng và cứng va chạm vào nhau hay bị giẫm đạp lên.
-
2.
과일이나 과자 등을 한입 베어 물 때 나는 소리.
2.
CỤP, BỤP:
Âm thanh phát ra khi cắn một cắn vào quả hay bánh ngọt.
-
Phó từ
-
1.
단단한 물건을 깨물거나 이를 가는 소리. 또는 그 모양.
1.
NGHIẾN RĂNG KÈN KẸT, NGHIẾN RĂNG TRÈO TRẸO, CẮN RÔM RỐP, NHAI XÀO XẠO:
Tiếng cắn đồ vật cứng hay tiếng nghiến răng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
단단한 물건을 부러뜨리거나 힘껏 잡아 뜯을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
2.
ĐẬP TAN TÀNH, ĐẬP ĐÙNG ĐÙNG, TÚM CHẶT:
Tiếng phát ra khi làm vỡ hay lấy hết sức kéo giật đồ vật cứng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 가볍게 밟는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
KÊU XÀO XẠC, KÊU RÔM RỐP, LÀM KÊU XÀO XẠC, LÀM KÊU RÔM RỐP:
Âm thanh phát ra liên tục do đạp nhẹ lên lá hay cành cây khô. Hoặc cứ tạo ra âm thanh như vậy.
-
2.
물기 없는 물건이 서로 닿거나 바스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
KÊU RÔM RỐP, LÀM KÊU RÔM RỐP:
Âm thanh phát ra liên tục do những vật không có nước va vào nhau hay vỡ tan. Hoặc cứ tạo ra âm thanh như vậy.
-
3.
단단하고 부스러지기 쉬운 물건을 잇따라 깨무는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3.
NHAI RÔM RỐP, NHAI RẠO RẠO:
Âm thanh phát ra do liên tiếp cắn vật cứng và dễ gãy. Hoặc liên tục gây ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
벌레의 침과 같은 것에 살을 찔리다.
1.
BỊ ĐỐT, BỊ CHÂM, BỊ CHÍCH:
Bị đâm vào da thịt tựa như côn trùng cắn.
-
2.
말이나 시선으로 상대편에게 매섭게 공격당하다.
2.
CHỌC TỨC, XÚC PHẠM:
Bị công kích bằng lời nói hoặc ánh mắt một cách đáng sợ bởi đối phương.
-
Phó từ
-
1.
연하고 싱싱한 과일이나 채소를 베어 물 때 나는 소리.
1.
RAU RÁU:
Âm thanh phát ra khi cắn rồi nhai hoa quả hay rau củ mềm và tươi.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 사람이나 동물의 입 안에 있으며, 무엇을 물거나 씹는 데 쓰는 기관.
1.
RĂNG:
(cách nói hạ thấp) Cơ quan ở trong miệng của người hay động vật, dùng vào việc cắn hoặc nhai cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
음력 1월 15일에 한 해 동안의 나쁜 기운을 물리치려고 깨물어 먹는 땅콩, 밤, 호두 등의 딱딱한 열매류.
1.
BUREOM; CÁC LOẠI HẠT CỨNG:
Các loại hạt cứng như lạc, hạt dẻ, óc chó dùng để cắn và ăn vào ngày 15 tháng 1 âm lịch để xua đuổi điều xấu trong suốt một năm.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 달려들어 한 번에 물거나 잡는 모양.
1.
VỒ VẬP, ĐỘT NGỘT, NHANH NHƯ CHỚP:
Hình ảnh đột nhiên xông vào chụp hoặc cắn trong một lần.
-
Động từ
-
1.
마른 나뭇잎이나 나뭇가지 등을 가볍게 밟는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
XÀO XẠO:
Âm thanh phát ra liên tục khi dẫm nhẹ lên lá hay cành cây khô. Hoặc cứ tạo ra âm thanh như thế.
-
2.
물기 없는 물건이 서로 닿거나 바스러지는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
SỘT SOẠT:
Âm thanh phát ra khi những đồ vật không có nước chạm vào nhau hoặc vỡ vụn. Hoặc cứ tạo ra âm thanh như thế.
-
3.
단단하고 부스러지기 쉬운 물건을 잇따라 깨무는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3.
KÊU LẠO RẠO:
Âm thanh phát ra do liên tiếp cắn đồ vật cứng và dễ gãy. Hoặc liên tục tạo ra âm thanh như thế.
-
Động từ
-
1.
살가죽이 들뜨고 그 속에 물이 괴다.
1.
BỎNG, BỎNG RỘP, PHỒNG DA:
Da thịt phồng lên và có bọng nước ở trong đó.
-
2.
너무 건조하거나 추워서 살가죽이 얇게 벗겨지거나 터지다.
2.
NỨT NẺ DA, GIỘP DA:
Quá khô hoặc lạnh nên da thịt bị lột mỏng hoặc bong ra.
-
3.
곤충이나 벌레에 물려 살이 부어오르다.
3.
PHỒNG GIỘP:
Thịt sưng lên do bị côn trùng hay sâu bọ cắn.
-
Danh từ
-
1.
미친개에게 물려서 생기는, 물을 무서워하는 병.
1.
BỆNH DẠI:
Căn bệnh sợ nước, sinh ra do bị chó điên cắn.
-
-
1.
양심의 가책을 받다.
1.
LÒNG DAY DỨT:
Bị cắn rứt lương tâm.
-
Phó từ
-
1.
매우 단단한 물건을 이로 힘껏 깨물어 깨뜨리는 소리.
1.
RĂNG RẮC, CÔM CỐP:
Âm thanh cắn hết sức rồi làm vỡ vật rất cứng bằng răng.
-
2.
이를 세게 가는 소리.
2.
KÈN KẸT, KEN KÉT:
Âm thanh phát ra khi nghiến răng mạnh.
-
Động từ
-
1.
아래윗니나 입술, 주둥이, 부리 등을 마주 대어 꼭 붙이거나 마주 물다.
1.
CẮN TRỰC TIẾP:
Chạm răng trên răng dưới, môi, miệng, mõ... trực tiếp làm gắn chặt hay cắn vào nhau.
-
2.
서로 닿은 채 끊어지지 않고 이어지다.
2.
NỐI ĐUÔI NHAU:
Chạm vào nhau không đứt đoạn mà nối tiếp nhau.