🔍
Search:
CỔ
🌟
CỔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아주 먼 옛날에 만들어진 무덤.
1
MỘ CỔ:
Ngôi mộ được làm từ lâu đời.
-
Danh từ
-
1
양복이나 셔츠 등의 목둘레에 길게 덧붙여진 천.
1
CỔ ÁO:
Mảnh vải gắn thêm dài ở vòng cổ của những cái như áo sơ mi hoặc comple.
-
Danh từ
-
1
싸울 때 손으로 잡는, 상대의 목 아래의 옷깃 부분.
1
CỔ ÁO:
Bộ phận của áo bên dưới cổ của đối phương, dùng tay nắm lấy khi đánh nhau.
-
Danh từ
-
1
오래되어 희귀한 옛 물건.
1
ĐỒ CỔ:
Đồ vật cổ xưa và quý hiếm.
-
Danh từ
-
1
성대를 막거나 마찰하여 내는 소리.
1
ÂM CỔ:
Âm thanh phát ra do ma sát gốc lưỡi với thành trong của cổ họng.
-
Động từ
-
1
무엇을 하고자 하는 마음이 생기거나 어떤 일이 일어나도록 자극하다.
1
CỔ VŨ:
Tác động làm nảy sinh ý muốn làm cái gì, hay làm cho điều gì xảy ra.
-
-
1
일정한 직위나 직책에서 물러나게 되다.
1
CẮT CỔ:
Trở nên bị đuổi khỏi chức vụ hay chức trách nhất định.
-
Danh từ
-
1
옛날과 지금.
1
CỔ KIM:
Ngày xưa và ngày nay.
-
Danh từ
-
☆☆
Danh từ
-
1
손과 팔이 이어지는 부분.
1
CỔ TAY:
Phần nối cánh tay với bàn tay.
-
Danh từ
-
1
팔과 손이 이어지는 팔의 끝부분.
1
CỔ TAY:
Phần cuối của cánh tay, nơi cánh tay và bàn tay được nối nhau.
-
Danh từ
-
1
옛날에 만들어져 오래된 책.
1
SÁCH CỔ:
Sách từ xa xưa đã lâu đời.
-
☆☆
Danh từ
-
1
목 안쪽에서 몸속으로 나 있는 깊숙한 구멍.
1
CỔ HỌNG:
Lỗ sâu dẫn từ trong cổ vào trong cơ thể.
-
Phụ tố
-
1
‘오래된’ 또는 ‘낡은’의 뜻을 더하는 접두사.
1
CỔ, XƯA:
Tiền tố thêm nghĩa 'lâu đời, cũ'.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다리와 발이 서로 이어지는 부분.
1
CỔ CHÂN:
Phần nối giữa chân và bàn chân.
-
☆☆
Danh từ
-
1
주식회사의 자본을 같은 값으로 나누어 놓은 단위나 증권.
1
CỔ PHẦN:
Đơn vị hay cổ phiếu chia sẵn vốn của công ti cổ phần ra thành giá bằng nhau.
-
Danh từ
-
1
주식을 가지고 회사 경영에 직접 또는 간접으로 참여하는 사람이나 회사.
1
CỔ ĐÔNG:
Người hay công ty nắm giữ cổ phiếu và tham gia một cách trực tiếp hoặc gián tiếp vào công việc kinh doanh của công ty.
-
Danh từ
-
1
옛 유물과 유적으로 옛 시대의 역사적 사실을 연구함.
1
KHẢO CỔ:
Việc nghiên cứu những sự thật mang tính lịch sử của thời xưa về những di vật và di tích.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
목을 포함한 머리 부분.
1
CỔ, GÁY:
Phần đầu bao gồm cổ.
-
Danh từ
-
1
중앙아시아 내륙에 있는 나라. ‘몽골’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다.
1
MÔNG CỔ:
Quốc gia ở trong lục địa Trung Á, là tên đọc chữ '몽골' theo ấm tiếng Hán kiểu Hàn Quốc.
🌟
CỔ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸은 납작한 타원형이고 목이 짧으며, 단단한 등껍질이 있어 머리와 꼬리, 네 발을 그 안에 움츠려 넣을 수 있는 동물.
1.
CON RÙA:
Động vật có thân hình thuôn dẹt, cổ ngắn, có lớp mai cứng ở trên lưng và đầu, đuôi, bốn chân đều có thể thu gọn lại dưới lớp mai đó.
-
Danh từ
-
1.
수레나 쟁기를 끌게 하려고 말이나 소의 목에 거는 구부러진 나무 막대.
1.
CÁI ÁCH, CÁI GÔNG CỔ:
Cái gông gỗ được uốn tròn đeo vào cổ bò hay ngựa để kéo xe hay kéo cày.
-
2.
(비유적으로) 쉽게 벗어날 수 없는 구속이나 억압.
2.
CÁI ÁCH:
(cách nói ẩn dụ) Sự áp bức hoặc ràng buộc không dễ gì thoát ra được.
-
☆
Danh từ
-
1.
목의 뒤쪽 부분.
1.
GÁY:
Phần phía sau cổ.
-
Danh từ
-
1.
목의 물렁뼈 아래에 위치한, 몸의 성장이나 신경 활동을 조절하는 호르몬이 분비되는 신체 기관.
1.
TUYẾN GIÁP:
Cơ quan của cơ thể nằm ở dưới sụn cổ, nơi bài tiết ra hoóc môn có chức năng điều tiết hoạt động thần kinh hay sự tăng trưởng của cơ thể.
-
Động từ
-
1.
차표나 입장권 등을 정해진 때가 되기 전에 미리 사 두다.
1.
ĐẶT MUA TRƯỚC:
Mua trước những thứ như vé xe hay vé vào cổng trước khi thời gian đã định đến.
-
Động từ
-
1.
은행 등의 금융 기관에 돈이나 주식, 물건 등을 부탁하여 맡기다.
1.
KÝ GỬI:
Nhờ và gửi tiền hay cổ phiếu, đồ vật cho tổ chức tín dụng như ngân hàng...
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
낮은 곳에서 높은 곳으로 오다.
1.
ĐI LÊN, LEO LÊN:
Đi từ chỗ thấp đến chỗ cao.
-
11.
흐름을 거슬러 위쪽으로 향하여 오다.
11.
LỘI NGƯỢC DÒNG, CHẢY NGƯỢC DÒNG:
Chảy ngược và hướng lên phía trên.
-
2.
지방에서 서울 등의 중앙으로 오다. 또는 지방 부서에서 중앙 부서로 오다.
2.
LÊN:
Từ địa phương tới trung ương như Seoul. Hoặc từ bộ phận địa phương tới bộ phận trung ương.
-
3.
학년이나 지위가 낮은 등급에서 높은 등급으로 옮아오다.
3.
LÊN:
Từ vị trí hay lớp thấp chuyển tới đẳng cấp cao.
-
4.
등수에 들거나 등수를 차지하다.
4.
LÊN:
Tăng cấp bậc hoặc chiếm thứ bậc.
-
5.
물에서 뭍으로 오다.
5.
LÊN:
Từ nước lên bờ.
-
6.
아래쪽에서 위쪽을 향하여 오다.
6.
LÊN, TRÀN LÊN:
Từ bên dưới hướng tới bên trên.
-
7.
상에 음식 등이 차려지다.
7.
ĐẶT LÊN, BÀY LÊN:
Bày biện món ăn ra bàn.
-
12.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
12.
ĐƯA LÊN, NỘP LÊN:
Tài liệu của cơ quan cấp dưới nộp cho cơ quan cấp trên.
-
8.
먹은 것이 목구멍을 통해 도로 나오다.
8.
Ứ LÊN, DÂNG LÊN:
Cái đã ăn quay ngược lại thông qua cổ họng.
-
9.
마음속 깊이 있던 무엇이 밖으로 나오다.
9.
DÂNG LÊN, TRÀN LÊN:
Cái gì đó ở sâu trong lòng bộc lộ ra bên ngoài.
-
10.
높은 곳을 향하여 오다.
10.
LEO LÊN:
Hướng tới nơi cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 겉에 있는 평평한 부분.
1.
MẶT, BỀ MẶT:
Phần bằng phẳng bên ngoài của sự vật.
-
2.
입체형을 구성하는 평면이나 표면.
2.
MẶT, CẠNH (MẶT BÊN, MẶT ĐÁY...):
Mặt phẳng hay bề mặt cấu thành hình khối.
-
3.
무엇을 향하고 있는 쪽.
3.
MẶT, HƯỚNG:
Phía đang hướng về cái gì đó.
-
4.
일의 어떤 측면이나 방면.
4.
KHÍA CẠNH, PHƯƠNG DIỆN:
Mặt hay phương diện nào đó của sự việc.
-
5.
(옛 말투로) 남을 대하기에 떳떳한 도리나 명예.
5.
THỂ DIỆN:
(cổ ngữ) Danh dự hay đạo lí đúng đắn khi đối xử với người khác.
-
6.
책이나 신문에서 각각의 쪽.
6.
TRANG:
Các trang trong sách hay báo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
추위를 막기 위하여 목에 두르는 것.
1.
KHĂN QUÀNG, KHĂN QUÀNG CỔ:
Cái quấn quanh cổ để ngăn lạnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
인간이나 동물의 목과 배 사이에 있는 몸의 앞 부분.
1.
NGỰC:
Phần trước của cơ thể, giữa cổ và bụng của người hay động vật.
-
2.
사람의 목과 배 사이에 있는 몸의 앞 부분을 덮은 옷의 부분.
2.
NGỰC (ÁO):
Phần áo che phần trước của cơ thể, ở giữa cổ và bụng người.
-
3.
마음이나 느낌.
3.
LÒNG:
Lòng dạ hay cảm xúc.
-
4.
사람의 심장이나 폐.
4.
LỒNG NGỰC:
Tim hay phổi của người.
-
5.
여자의 젖가슴.
5.
NGỰC:
Vú của phụ nữ.
-
Danh từ
-
1.
목을 졸라 죽임.
1.
SỰ BÓP CỔ, SỰ BÓP NGHẸT:
Sự bóp cổ giết chết.
-
Danh từ
-
1.
발의 뒤쪽 발바닥과 발목 사이의 불룩한 부분.
1.
GÓT CHÂN:
Phần nhô ra ở phía sau bàn chân, giữa lòng bàn chân và cổ chân.
-
2.
(비유적으로) 어떤 사람이 가진 능력이나 마음의 가장 낮은 수준.
2.
MỨC DƯỚI CÙNG:
(cách nói ẩn dụ) mức thấp nhất của năng lực hay tâm trạng của một người nào đó.
-
3.
신발이나 양말 등의 불룩한 뒤쪽 끝.
3.
GÓT:
Phần phía sau nhô ra của giày hay vớ (tất).
-
Danh từ
-
1.
신발이나 양말 등에서 발뒤꿈치가 닿는 부분.
1.
PHẦN GÓT:
Phần mà gót chân chạm vào ở giày dép hay tất.
-
2.
발 뒤쪽 끝에 발바닥과 발목 사이의 불룩하게 나온 부분.
2.
GÓT CHÂN:
Phần nhô ra ở giữa cổ chân và lòng bàn chân ở phần cuối phía sau bàn chân.
-
Danh từ
-
1.
기차나 전차 등이 지나갈 때 자동차나 사람이 건너다니지 못하도록 철도 건널목을 막는 장치.
1.
THANH CHẮN TÀU:
Thiết bị ngăn hành lang đường sắt để xe cộ hay người không qua lại được khi có tàu hỏa hoặc tàu điện đi qua.
-
2.
초소나 정문 등에서 자동차나 사람을 점검하기 위해 정지하도록 막는 장치.
2.
THANH CHẮN CỔNG:
Thiết bị được lắp ở cổng chính hay ở đồn gác khiến xe cộ và người phải dừng lại ở đó để kiểm tra.
-
Danh từ
-
1.
물체의 중심을 이루는 부분.
1.
THÂN:
Bộ phận tạo nên trung tâm của vật thể.
-
2.
사람이나 동물의 몸에서 머리, 목, 팔, 다리, 꼬리, 날개 등을 제외한 몸통 부분.
2.
THÂN, MÌNH:
Phần cơ thể của con người hay động vật ngoại trừ đầu, cổ, tay, chân, đuôi, cánh...
-
3.
비행기나 헬리콥터 등에서 날개와 꼬리를 제외한 중심 부분.
3.
THÂN:
Bộ phận trung tâm ngoại trừ cánh và đuôi của máy bay hay máy bay trực thăng.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 추측의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1.
CHẮC SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý phỏng đoán.
-
2.
(아주낮춤으로) 말하는 사람이 어떤 일을 할 의지를 나타내거나 듣는 사람의 의도에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
2.
SẼ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý chímà người nói sẽ làm việc nào đó hoặc hỏi về ý định của người nghe.
-
3.
(아주낮춤으로) 상식적으로 판단할 때 그럴 수 없다며 반문함을 나타내는 종결 어미.
3.
LẼ NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho rằng không thể như vậy theo suy nghĩ thông thường và hỏi ngược lại.
-
vĩ tố
-
1.
(옛 말투로) 공손함을 나타내는 어미.
1.
(cổ ngữ) Vĩ tố thể hiện sự cung kính khiêm tốn.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람의 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미.
1.
NHỈ?:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán của người nói về sự việc nào đó.
-
2.
(아주낮춤으로)(옛 말투로) 어떤 사실에 대하여 말하는 사람 스스로에게나 상대방에게 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.
2.
ĐÂY NHỈ:
(cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói tự hỏi hay hỏi ý đối phương về sự việc nào đó.
-
Tính từ
-
1.
목이 말라서 물이나 술 등을 마시고 싶은 느낌이 있다.
1.
KHÔ KHÔ, KHÁT KHÔ:
Có cảm giác muốn uống những thứ như rượu hoặc nước vì khát cổ họng.
-
2.
목소리가 조금 거칠고 쉰 듯한 느낌이 있다.
2.
KHÀN KHÀN:
Có cảm giác như tiếng hơi thô và khàn.
-
3.
매워서 목을 자극하는 맛이 조금 있다.
3.
CAY NỒNG NỒNG:
Hơi có vị kích thích ở cổ vì cay.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
주로 액체나 가루를 담는 데 쓰는, 목이 길고 좁은 그릇.
1.
BÌNH, CHAI, LỌ:
Đồ đựng có cổ dài và hẹp, chủ yếu dùng để đựng chất lỏng hoặc bột.
-
2.
액체나 가루 등을 병에 담아 그 분량을 세는 단위.
2.
BÌNH, CHAI:
Đơn vị đếm lượng chất lỏng hay bột… đựng trong bình (chai).
-
3.
'무엇을 담기 위한 용기'를 나타내는 말.
3.
BÌNH, HŨ, CHAI:
Từ thể hiện 'đồ đựng dùng để đựng cái gì đó'.