🔍
Search:
DỐC
🌟
DỐC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기울기가 아주 가파른 경사.
1
DỐC ĐỨNG:
Con dốc có độ nghiêng dựng đứng.
-
Tính từ
-
1
매우 가파르게 기울어져 있다.
1
DỐC ĐỨNG:
Bị nghiêng với độ dốc lớn.
-
Danh từ
-
1
가파르게 기울어져 있는 길.
1
ĐƯỜNG DỐC:
Đường nghiêng một cách dốc đứng.
-
Động từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 한쪽으로 기울어지다.
1
NGHIÊNG, DỐC:
Mặt nền không bằng phẳng và nghiêng về một phía.
-
Động từ
-
1
한 가지 일에 온 힘을 다하다.
1
DỐC TOÀN LỰC:
Dốc toàn bộ sức lực vào một việc.
-
Danh từ
-
1
언덕, 길 등이 수평을 이루지 않고 기울어진 곳.
1
NƠI DỐC:
Nơi ngọn đồi, con đường... không bằng phẳng mà nghiêng.
-
2
언덕, 길 등이 수평을 이루지 않고 기울어진 정도나 상태.
2
ĐỘ DỐC:
Mức độ hay trạng thái mà ngọn đồi, con đường... không thẳng mà nghiêng.
-
-
1
가진 돈을 다 내다.
1
DỐC TÚI:
Đưa hết số tiền có ra.
-
2
도둑질을 하다.
2
MÓC TÚI:
Ăn trộm.
-
Động từ
-
1
스키나 자동차 등을 타고 비탈진 곳을 미끄러져 내려오거나 내려가다.
1
LAO DỐC, ĐỔ DỐC:
Trèo lên những cái như ô tô hay ván trượt tuyết và trượt xuống chỗ dốc.
-
Tính từ
-
1
산이나 절벽 등이 잘라 놓은 것처럼 높고 반듯하게 솟아있다.
1
THẲNG ĐỨNG, DỐC:
Núi hay vách đá vv....mọc lên một cách sừng sững và phẳng như được xẻ dọc.
-
Danh từ
-
1
산기슭의 비스듬히 기울어진 곳.
1
DỐC NÚI, SƯỜN NÚI:
Nơi nghiêng xiên chéo của núi.
-
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 정도나 각도.
1
ĐỘ NGHIÊNG, ĐỘ DỐC:
Góc độ hoặc mức độ của mặt nền bị nghiêng và không bằng phẳng.
-
Danh từ
-
1
언덕의 꼭대기. 또는 언덕의 몹시 비탈진 곳.
1
ĐỈNH ĐỒI, ĐỈNH DỐC:
Đỉnh của đồi núi. Hoặc nơi rất dốc của đồi núi.
-
☆
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 부분, 또는 그런 상태나 정도.
1
ĐỘ DỐC, ĐỘ NGHIÊNG:
Phần nền bị nghiêng và không phẳng. Hoặc mức độ hay trạng thái như vậy.
-
Danh từ
-
1
고개의 가장 높은 부분.
1
ĐỈNH ĐÈO, ĐỈNH DỐC:
Phần cao nhất của đèo, dốc.
-
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 땅.
1
ĐẤT NGHIÊNG, ĐẤT DỐC:
Nền đất nghiêng và không phẳng.
-
Danh từ
-
1
고개를 오르내리는 길.
1
ĐƯỜNG ĐÈO, ĐƯỜNG DỐC:
Đường để lên xuống đèo (dốc).
-
Danh từ
-
1
바닥이 평평하지 않고 기울어진 면.
1
MẶT NGHIÊNG, MẶT DỐC:
Bề mặt nghiêng và không phẳng.
-
Danh từ
-
1
온 힘을 다하여 싸움.
1
SỰ DỐC HẾT CHIẾN ĐẤU:
Sự dốc hết toàn bộ sức lực chiến đấu.
-
Danh từ
-
1
환자나 장애인을 위해 바닥을 평평하지 않고 기울어지게 만든 통로.
1
ĐƯỜNG DỐC THOAI THOẢI:
Lối đi hơi dốc dành cho người tàn tật hoặc bệnh nhân.
-
-
1
가지고 있는 돈을 모두 내놓다.
1
DỐC TÚI:
Bỏ toàn bộ số tiền đang có ra.
-
2
다른 사람의 돈이나 물건 등을 빼앗거나 훔치다.
2
KHOẮNG SẠCH TÚI:
Trộm hoặc cướp tiền hay đồ vật của người khác.
🌟
DỐC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
실이나 철사 등을 꼬아서 만든 굵은 선.
1.
DÂY CÁP:
Dây dày vặn xoắn sợi hoặc dây sắt tạo ra.
-
2.
전기가 통하지 않는 물질로 겉을 싼 전선.
2.
DÂY CÁP ĐIỆN:
Dây điện được bọc bên ngoài bằng chất không truyền điện.
-
3.
높고 가파른 산에 설치하여 사람이나 짐을 나르는 차량.
3.
(XE) CÁP TREO:
Xe chở hành lí hoặc người được lắp đặt ở trên núi dốc và cao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
탈것이나 탈것으로 이용하는 짐승의 몸 위에 오르다.
1.
ĐÁP, CƯỠI:
Lên phương tiện đi lại hay trên mình của loài thú sử dụng làm phương tiện đi lại
-
2.
어떠한 것을 경로로 하여 그것을 따라 움직이다.
2.
ĐI THEO, CHẠY THEO:
Lấy một thứ gì đó làm đường dẫn và di chuyển theo đó.
-
3.
경사진 장소나 나무, 절벽 등을 위아래로 오르거나 내리다.
3.
LEO, TRÈO:
Lên hoặc xuống một con dốc, một cây hay một nơi có độ nghiêng.
-
4.
사람이나 물체 위에 오르다.
4.
LEO LÊN:
Lên trên người hay vật thể.
-
5.
어떤 조건이나 시간, 기회 등을 이용하다.
5.
NẮM BẮT, LỢI DỤNG, TẬN DỤNG:
Sử dụng cơ hội, thời gian hay một điều kiện nào đó.
-
6.
바람이나 물의 흐름, 전파 등에 실려 이동하다.
6.
LƯỚT THEO, TRÔI THEO:
Thứ gì đó di động theo với gió, nước hay sóng điện.
-
7.
바닥이 미끄러운 곳에서 기구를 이용해 미끄러지다.
7.
TRƯỢT, LƯỚT:
Sử dụng dụng cụ để lướt đi ở những nơi có mặt nền trơn trợt.
-
8.
그네나 시소 등의 놀이 기구에 몸을 싣고 움직이다.
8.
CHƠI (ĐÁNH ĐU, BẬP BÊNH):
Leo lên và di chuyển trên thiết bị trò chơi như bập bênh hay xích đu.
-
Danh từ
-
1.
험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓은 큰길.
1.
ĐẠI LỘ THÊNH THANG:
Đường lớn rộng và bằng phẳng không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2.
아무런 어려움이 없이 순조로운 장래.
2.
ĐẠI LỘ THÊNH THANG, TƯƠNG LAI RỰC SÁNG:
Tương lai thuận lợi mà không có bất cứ khó khăn gì.
-
Tính từ
-
1.
길이 험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓다.
1.
THÊNH THANG:
Đường đi bằng phẳng và rộng mở, không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2.
장래가 아무 어려움 없이 순조롭다.
2.
RỘNG MỞ:
Tương lai thuận lợi mà không có gì khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
낭떠러지의 험하고 가파른 언덕에 난 좁고 위험한 길.
1.
ĐƯỜNG VÁCH ĐÁ:
Đường nhỏ và nguy hiểm ở chỗ dốc và gồ ghề của sườn dốc đứng.
-
Danh từ
-
1.
두 논이나 밭 사이의 경계를 이루는 낮은 둑이나 언덕.
1.
BỜ ĐÊ, BỜ RUỘNG:
Con dốc hay con đê thấp ngăn cách giữa hai thửa ruộng.
-
Động từ
-
1.
몹시 놀라거나 숨이 차서 숨을 몰아쉬는 소리를 자꾸 내다.
1.
THỞ HỒNG HỘC, THỞ HỔN HỂN:
Liên tục tạo ra tiếng thở dồn dập vì rất ngạc nhiên hay thở dốc.
-
Danh từ
-
1.
마음과 힘을 다하여 열심히 함.
1.
SỰ PHẤN ĐẤU HẾT MÌNH, SỰ DỐC SỨC:
Việc dốc hết tâm trí và sức lực làm chăm chỉ.
-
Danh từ
-
1.
가파르게 기울어져 있는 길.
1.
ĐƯỜNG DỐC:
Đường nghiêng một cách dốc đứng.
-
Danh từ
-
1.
집이나 마을 근처에 있는 작은 산이나 언덕.
1.
QUẢ ĐỒI:
Con dốc hay núi nhỏ ở gần nhà hoặc làng.
-
2.
공원 등의 안에 꽃 등으로 보기 좋게 꾸며 놓은 작은 숲이나 정원.
2.
VƯỜN THỰC VẬT:
Vườn hoa hay vườn cây nhỏ trang trí hoa cỏ trông rất đẹp mắt ở trong những nơi như công viên.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÒNG RÒNG:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy xuống nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
2.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh mà người hay đồ vật... trượt xuống nhanh từ nơi dốc nghiêng.
-
3.
재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
3.
ÙN ÙN:
Hình ảnh đi bộ hay đi theo với bước chân nhanh.
-
4.
여럿이 한 줄로 고르게 있는 모양.
4.
SAN SÁT:
Hình ảnh số đông đứng (ngồi...) đều đặn thành hàng.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 잠깐 흐르다가 그치는 소리. 또는 그 모양.
1.
ÀO ÀO, RÒNG RÒNG, ỪNG ỰC, XỐI XẢ:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy nhanh trong chốc lát rồi ngừng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 잠깐 미끄러지다가 멈추는 모양.
2.
VÈO VÈO, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh con người hay đồ vật... trượt nhanh trong chốc lát từ nơi dốc nghiêng rồi dừng lại.
-
Danh từ
-
1.
언덕에 걸쳐 난 비탈진 길.
1.
ĐƯỜNG ĐỒI NÚI:
Đường dốc vắt qua đồi núi.
-
Danh từ
-
1.
죽기를 각오하고 힘을 다하는 것.
1.
TÍNH QUYẾT TỬ:
Việc giác ngộ cái chết và dốc hết sức.
-
☆
Phó từ
-
1.
계속해서 있는 힘을 다하여.
1.
RA SỨC:
Liên tục dốc hết sức mình có.
-
Danh từ
-
1.
높고 가파른 고개.
1.
DỐC NÚI CAO VÀ DỐC:
Dốc núi cao và dốc.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 어려운 고비.
2.
ĐỈNH DỐC:
(cách nói ẩn dụ) Đỉnh cao khó nhọc và gian nan.
-
Danh từ
-
1.
미끄러져 내려올 수 있도록 비스듬하게 만들어 놓은 놀이 기구.
1.
CẦU TRƯỢT:
Đồ chơi được đặt nghiêng tạo độ trơn dốc để có thể trượt từ trên xuống.
-
☆
Tính từ
-
1.
보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있다.
1.
TẬN TUỴ, HẾT LÒNG, TẬN TÂM:
Trông có vẻ có lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.
-
☆
Động từ
-
1.
몸을 구부려 기는 듯한 모습으로 가파르거나 높은 곳을 올라가다.
1.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Lên nơi cao hoặc dốc bằng cách cong người lại và bò bám đi lên.
-
2.
오르기 힘든 곳을 어렵게 올라가다.
2.
LEO LÊN:
Lên một cách khó khăn một nơi khó lên.
-
3.
(속된 말로) 윗사람에게 예의를 지키지 않고 버릇없이 굴다.
3.
HỖN LÁO, HỖN HÀO, HỖN XƯỢC:
(cách nói thông tục) Không giữ lễ nghĩa với người lớn và hành xử bất lịch sự.
-
☆
Tính từ
-
1.
움직임이 느리다.
1.
TỪ TỪ, CHẬM RÃI:
Chuyển động chậm chạp.
-
2.
기울어진 상태나 정도가 가파르지 않다.
2.
THOAI THOẢI:
Mức độ hay trạng thái nghiêng một cách không dốc đứng.