🔍
Search:
DỮ
🌟
DỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘심하게’ 또는 ‘높이’의 뜻을 더하는 접두사.
1
DỮ DỘI:
Tiền tố thêm nghĩa "một cách nghiêm trọng" hoặc "cao".
-
Danh từ
-
1
호랑이나 사자처럼 다른 짐승들을 잡아먹는 사나운 짐승.
1
THÚ DỮ:
Thú hung tợn ăn thịt những loài thú khác như hổ hay sư tử.
-
☆☆
Danh từ
-
1
이미 주어진 조건.
1
DỮ KIỆN:
Điều kiện được cho sẵn.
-
Danh từ
-
1
무섭게 밀려오는 큰 파도.
1
SÓNG DỮ:
Sóng biển lớn dạt vào một cách đáng sợ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
몹시 못마땅하거나 노여워하는 감정.
1
SỰ GIẬN DỮ:
Cảm giác tức giận hoặc rất không bình tĩnh.
-
Danh từ
-
1
컴퓨터에 많은 자료를 저장해 두고 여러 가지 형태로 이용할 수 있도록 한 프로그램, 또는 그 자료.
1
CƠ SỞ DỮ LIỆU:
Chương trình lưu nhiều dữ liệu trong máy vi tính và có thể sử dụng với nhiều hình thái. Hay là tài liệu đó.
-
Động từ
-
1
거칠고 세차게 되다.
1
TRỞ NÊN DỮ DỘI:
Trở nên mạnh mẽ và thô bạo.
-
Động từ
-
1
문자나 숫자 등의 정보를 컴퓨터가 기억하게 하다.
1
NHẬP (DỮ LIỆU):
Làm cho máy vi tính ghi nhớ thông tin như chữ hay số…
-
Phụ tố
-
1
‘마구’, ‘함부로’, ‘몹시’의 뜻을 더하는 접두사.
1
BỪA, CÀN:
Tiền tố thêm nghĩa "cẩu thả", "hàm hồ", "rất".
-
2
‘심한’의 뜻을 더하는 접두사.
2
DỮ DỘI:
Tiền tố thêm nghĩa "trầm trọng".
-
Phụ tố
-
1
‘무리하게 힘을 들여’ 또는 ‘마구’, ‘몹시’의 뜻을 더하는 접두사.
1
LOẠN XẠ, DỮ DỘI:
Tiền tố thêm nghĩa 'vất vả quá sức' hoặc 'lộn xộn', 'rất'.
-
Tính từ
-
1
사납고 악독하다.
1
HUNG BẠO, DỮ DẰN:
Dữ tợn và độc ác.
-
Tính từ
-
1
몹시 불쾌하여 화가 나고 기분이 나쁘다.
1
GIẬN DỮ, BỰC TỨC:
Rất bực bội, giận dữ và không vui.
-
Danh từ
-
1
슬픈 소식.
1
TIN BUỒN, TIN DỮ:
Tin buồn.
-
Tính từ
-
1
사납고 악독한 데가 있다.
1
HUNG BẠO, DỮ DẰN:
Có phần dữ tợn và độc ác.
-
Động từ
-
1
몹시 분하고 화가 나다.
1
GIẬN DỮ, PHẪN NỘ:
Rất phẫn nộ và giận dữ.
-
Phó từ
-
1
매우 강하고 세게.
1
KỊCH LIỆT, DỮ DỘI:
Rất mạnh mẽ và dữ dội.
-
☆☆
Danh từ
-
1
문자나 숫자 등의 정보를 컴퓨터가 기억하게 함.
1
VIỆC NHẬP DỮ LIỆU:
Việc ghi nhớ những dữ liệu như chữ hay số vào máy tính.
-
☆
Tính từ
-
1
기세나 세력 등이 타오르는 불꽃같이 몹시 사납고 세차다.
1
DỮ DỘI, KHỐC LIỆT:
Khí thế hay thế lực... rất đáng sợ và mạnh mẽ như lửa bốc lên.
-
Động từ
-
1
몹시 불쾌해 하며 화를 내다.
1
THỊNH NỘ, GIẬN DỮ:
Rất bực bội và giận dữ.
-
Động từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 마음에 들지 않아 눈을 한 쪽 옆으로 뜨고 노려보다.
1
LƯỜM, NHÌN GIẬN DỮ:
(cách nói xem thường) Mắt mở to và nhìn trừng trừng sang một bên vì không vừa lòng.
🌟
DỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
작은 것이 갑자기 자꾸 튀거나 터지는 소리나 모양.
1.
TANH TÁCH, LÁCH TÁCH:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp nảy lên hoặc vỡ ra.
-
2.
작은 것이 갑자기 자꾸 떨어지는 소리나 모양.
2.
TONG TONG, LỘP ĐỘP:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ đột nhiên liên tiếp rơi.
-
3.
말을 사납게 자꾸 쏘아붙이는 모양.
3.
GAY GẮT:
Hình ảnh liên tiếp nói công kích một cách dữ dằn.
-
4.
작은 것이 자꾸 발에 걸리거나 차이는 소리나 모양.
4.
(VƯỚNG) GỜN GỢN, CÙNG CỤC , (ĐÁ) CỒNG CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng vật nhỏ liên tiếp vướng vào chân hoặc đá phải.
-
5.
자꾸 가볍게 살짝살짝 치거나 건드리는 소리나 모양.
5.
CỒNG CỘC, BỒM BỘP:
Hình ảnh hoặc âm thanh liên tiếp đập hoặc chạm nhẹ.
-
6.
자꾸 가볍게 살짝살짝 털거나 튀기는 소리나 모양.
6.
BÙM BỤP, NHÈ NHẸ, KHE KHẼ:
Hình ảnh hoặc tiếng liên tiếp rũ hoặc búng nhẹ.
-
7.
새가 부리로 가볍게 자꾸 쪼는 소리나 모양.
7.
CỘC CỘC:
Hình ảnh hoặc tiếng chim liên tiếp dùng mỏ mổ nhẹ.
-
8.
갑자기 가볍게 자꾸 부러지는 소리나 모양.
8.
RĂNG RẮC:
Hình ảnh hoặc tiếng đột nhiên liên tiếp gãy nhẹ.
-
9.
여기저기가 튀어나온 모양.
9.
LỞM CHỞM, LỐM ĐỐM:
Hình ảnh lồi lên ở đây ở kia.
-
10.
갑자기 혀끝이나 코 등이 자꾸 짜릿해지는 느낌.
10.
(CAY) SÈ, XÉ LƯỠI, XỘC LÊN MŨI:
Cảm giác đột nhiên đầu lưỡi hay mũi tê dại.
-
Danh từ
-
1.
아주 빠른 속도로 거칠고 사납게 달림.
1.
SỰ PHÓNG NHANH VƯỢT ẨU:
Việc chạy với tốc độ rất nhanh một cách dữ dằn và ghê gớm.
-
2.
프로그램 오류 등으로 컴퓨터가 제대로 작동되지 않아 손을 쓸 수 없게 되는 상태.
2.
SỰ LỖI CHƯƠNG TRÌNH, SỰ HỎNG HÓC:
Trạng thái máy tính bị các lỗi như lỗi chương trình nên không khởi động được tốt và không thể sử dụng.
-
Danh từ
-
1.
슬프고 분한 마음이 마구 치밀어 오름.
1.
SỰ TRÀO DÂNG TÂM TRẠNG BI PHẪN, LÒNG BI PHẪN DÂNG TRÀO MÃNH LIỆT:
Việc tâm trạng buồn và phẫn nộ trào dâng lên dữ dội.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
데이터의 양을 나타내는 단위.
1.
GIGABYTE:
Đơn vị thể hiện dung lượng dữ liệu.
-
-
1.
매우 화를 내거나 흥분하다.
1.
(TĂNG NHIỆT, GIA NHIỆT) NỔI NÓNG:
Rất giận dữ hoặc hưng phấn.
-
2.
어떤 일에 정신과 정성을 쏟다.
2.
(TĂNG NHIỆT), DỐC LÒNG DỐC SỨC, DỐC TÂM SỨC:
Dồn tinh thần và tâm huyết vào việc nào đó.
-
3.
기세를 올리다.
3.
Tăng khí thế.
-
Danh từ
-
1.
마음속이 답답하여 일어나는 화.
1.
SỰ PHẪN NỘ, SỰ OÁN GIẬN, CƠN BỰC TỨC:
Sự giận dữ nảy sinh vì bực bội trong lòng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
집이나 직장, 기관 등이 위치한 곳의 행정 구역상 이름.
1.
ĐỊA CHỈ:
Tên theo khu vực hành chính của nơi mà nhà ở, nơi làm việc hay cơ quan… tọa lạc.
-
3.
데이터가 저장되어 있는 기억 장소의 위치. 또는 그것을 나타내는 수.
3.
ĐỊA CHỈ:
Vị trí của nơi ghi nhớ mà dữ liệu đã được lưu. Hoặc số thể hiện điều đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이를 길게 하다.
1.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm tăng chiều dài từ dưới lên trên.
-
2.
아래에서 위까지의 벌어진 사이를 크게 하다.
2.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm lớn khoảng cách tách ra từ dưới lên trên.
-
3.
온도, 습도, 압력 등을 정해진 기준보다 위에 있게 하다.
3.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho nhiệt độ, độ ẩm, áp suất… ở trên tiêu chuẩn đã định.
-
4.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치를 보통보다 위에 있게 하다.
4.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho chất lượng, tiêu chuẩn hay năng lực, giá trị ở trên mức thông thường.
-
5.
값이나 비율을 보통보다 위에 있게 하다.
5.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho giá cả hay tỉ lệ ở trên mức thông thường.
-
6.
지위나 신분 등을 보통보다 위에 있게 하다.
6.
NÂNG LÊN, TĂNG LÊN:
Làm cho địa vị hay thân phận ở trên mức thông thường.
-
7.
소리 등을 음계에서 위쪽에 있게 하다.
7.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho âm thanh... ở âm vực cao.
-
8.
이름이나 명성을 널리 알리다.
8.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN:
Làm cho tên tuổi hay danh tiếng được biết đến rộng rãi.
-
9.
기운 등을 매우 세차고 대단하게 하다.
9.
NÂNG CAO, ĐẨY LÊN:
Làm cho khí thế rất mạnh mẽ và dữ dội.
-
10.
어떤 의견을 다른 의견보다 많고 세게 하다.
10.
NÂNG CAO, LÀM TĂNG:
Làm cho một ý kiến nào đó nhiều và mạnh hơn ý kiến khác.
-
11.
꿈이나 이상을 매우 크게 하다.
11.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN CAO:
Làm cho ước mơ hay lí tưởng trở nên rất to lớn.
-
12.
소리의 세기를 세게 하다.
12.
NÂNG CAO, TĂNG LÊN:
Làm cho độ mạnh của âm thanh tăng lên.
-
13.
일어날 확률이나 가능성을 다른 것보다 많게 하다.
13.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho xác xuất hay khả năng xảy ra nhiều hơn cái khác.
-
14.
존경하는 마음으로 받들다. 또는 그런 태도로 말하다.
14.
TRÂN TRỌNG, KÍNH NỂ:
Tiếp nhận bằng lòng tôn kính. Hoặc nói với thái độ như vậy.
-
-
1.
몹시 화가 나고 분하다.
1.
SỰ GIẬN DỮ NGÚT NGÀN, NỔI GIẬN DỮ TRÀO DÂNG:
Rất giận dữ và phẫn nộ.
-
Tính từ
-
1.
매우 엄청나고 대단하다.
1.
TO LỚN, KHỦNG KHIẾP, DỮ DỘI:
Rất dữ dội và to lớn.
-
Danh từ
-
1.
골프나 야구, 축구, 멀리뛰기 등의 운동 경기를 할 수 있게 만든, 넓은 장소.
1.
SÂN:
Địa điểm rộng, xây dựng để có thể thi đấu thể thao như gôn hay bóng chày, bóng đá, chạy xa...
-
2.
컴퓨터에서, 하나의 수치나 일련의 문자열로 이루어진 데이터 처리의 최소 단위.
2.
CỘT, DÒNG:
Đơn vị nhỏ nhất xử lý dữ liệu được tạo nên bởi chữ viết hay một chỉ số ở máy tính.
-
-
1.
세상인심이 매우 사납고 도리에서 벗어나 있다는 말.
1.
(TRÊN ĐỜI MÀ HỄ MỞ MẮT THÌ NGƯỜI XẺO MŨI ĐI), THẾ GIỚI ĐẦY CẠM BẪY:
Lòng người đời rất hung dữ và xa dần đạo lí.
-
Danh từ
-
1.
몹시 악하고 사나움.
1.
SỰ HUNG TỢN:
Sự rất ác và dữ tợn.
-
Danh từ
-
1.
사나운 짐승이 크게 울부짖음. 또는 그 울부짖는 소리.
1.
SỰ GẦM RÚ, TIẾNG GẦM RÚ:
Việc thú dữ kêu to. Hoặc tiếng kêu đó.
-
2.
(비유적으로) 어떤 것이 크고 거친 소리를 냄. 또는 그 소리.
2.
SỰ GÀO THÉT, SỰ GẦM RÚ, TIẾNG GÀO THÉT, TIẾNG GẦM RÚ:
(cách nói ẩn dụ) Việc cái gì đó phát ra tiếng to và dữ. Hoặc tiếng như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몸을 위로 높이 솟게 하다.
1.
NHẢY, NHẢY LÊN:
Làm cơ thể vọt cao lên trên.
-
2.
맥박이나 심장 등이 벌떡벌떡 움직이다.
2.
ĐẬP, NHẢY:
Mạch hay tim đập phập phồng.
-
3.
값이 갑자기 많이 오르다.
3.
NHẢY VỌT:
Giá cả đột ngột tăng lên nhiều.
-
4.
몹시 화가 나거나 놀라서 세찬 기세를 나타내다.
4.
NHẢY DỰNG, NHẢY NGƯỢC LÊN:
Thể hiện khí thế mạnh mẽ vì rất giận dữ hay ngạc nhiên.
-
5.
어떤 힘을 받아 물방울, 흙, 파편 등이 세차게 솟아올랐다가 사방으로 흩어지다.
5.
BẮN RA, TÓE RA:
Tiếp nhận lực nào đó nên giọt nước, đất, mảnh vụn phụt lên mạnh mẽ rồi bắn ra tứ phía.
-
6.
공중으로 솟아올랐다가 다른 곳에 다시 내리다.
6.
NHẢY TỚI, NHẢY SANG, NHẢY QUA:
Vọt lên không trung rồi lại rơi xuống chỗ khác.
-
7.
그네를 타고 발을 굴러 공중에서 앞뒤로 왔다 갔다 하다.
7.
ĐU (XÍCH ĐU):
Lên xích đu và nhúng chân cho tới lui trên không trung.
-
8.
널에 올라 발을 굴러서 공중으로 오르내리다.
8.
CHƠI, NHẢY (BẬP BÊNH):
Lên bập bênh và dậm dậm chân cho lên xuống không trung.
-
-
1.
기세가 매우 대단하다.
1.
CAO NGẤT TRỜI:
Khí thế rất dữ dội.
-
2.
산, 나무, 건물 등이 매우 높이 솟아 있다.
2.
CAO CHỌC TRỜI:
Núi, cây, tòa nhà... vươn lên rất cao.
-
-
1.
화가 나서 눈에 사나운 기운이 서다.
1.
TRỪNG MẮT:
Ánh lên vẻ dữ dằn trong mắt vì giận dữ.
-
None
-
1.
둥근 모양의 자기를 띤 매체 위에 데이터를 기록하는, 컴퓨터의 외부 기억 장치.
1.
ĐĨA MỀM:
Thiết bị ổ nhớ ngoài của máy tính, ghi dữ liệu trên vật truyền dẫn có từ trường hình tròn.
-
Tính từ
-
1.
성격이나 행동이 사납고 악하다.
1.
HUNG BẠO, HUNG TỢN, TÀN ÁC:
Tính cách hay hành động dữ tợn và ác.
-
-
1.
몹시 화가 나서 눈을 크고 사납게 뜨다.
1.
LỒNG MẮT LÊN:
Trừng mắt to và đáng sợ vì rất giận dữ.