🌟 들-

Phụ tố  

1. ‘무리하게 힘을 들여’ 또는 ‘마구’, ‘몹시’의 뜻을 더하는 접두사.

1. LOẠN XẠ, DỮ DỘI: Tiền tố thêm nghĩa 'vất vả quá sức' hoặc 'lộn xộn', 'rất'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 들끓다
    Boiling up.
  • Google translate 들뛰다
    Get wild.
  • Google translate 들볶다
    Naughty.
  • Google translate 들쑤시다
    Deulsusida.
Từ tham khảo 들이-: ‘몹시’, ‘마구’, ‘갑자기’의 뜻을 더하는 접두사.

들-: deul-,,,,,хэт хүч зарцуулж, хамаа намаагүй, ихэд,loạn xạ, dữ dội,...อย่างมาก, ...อย่างหนัก,,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 동사 앞에 붙는다.

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28)