🔍
Search:
GIỮA
🌟
GIỮA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 일정한 기간의 중간 단계.
1
GIỮA:
Giai đoạn giữa của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
음절의 구성에서 중간 소리인 모음.
1
ÂM GIỮA:
Nguyên âm là âm giữa trong cấu trúc của âm tiết.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘동안’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TRONG:
Hậu tố thêm nghĩa 'trong suốt (khoảng thời gian)'.
-
2
‘장소’의 뜻을 더하는 접미사.
2
GIỮA:
Hậu tố thêm nghĩa 'địa điểm'.
-
Danh từ
-
1
다섯 손가락 중 한가운데 있는 가장 긴 손가락.
1
NGÓN GIỮA:
Ngón tay dài nhất ở giữa trong năm ngón tay.
-
Danh từ
-
1
다섯 손가락 중 한가운데에 있는 가장 긴 손가락.
1
NGÓN GIỮA:
Ngón tay dài nhất nằm giữa năm ngón tay.
-
Danh từ
-
1
하늘의 한가운데.
1
GIỮA TRỜI:
Ngay giữa bầu trời.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 장소나 시간, 상황 등의 바로 가운데.
1
CHÍNH GIỮA:
Ngay giữa địa điểm hay thời gian, tình huống nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
더위가 가장 심할 무렵의 여름.
1
GIỮA MÙA HÈ:
Mùa hè vào lúc cái nóng dữ dội nhất.
-
Phó từ
-
1
지금 한창. 또는 이제 막.
1
GIỮA, CHÍNH:
Đúng ngay bây giờ. Hoặc bây giờ vừa mới.
-
Phụ tố
-
1
‘가운데’ 또는 ‘속’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GIỮA, TRONG:
Hậu tố thêm nghĩa 'giữa' hoặc 'trong'.
-
Danh từ
-
1
이제까지의 꽤 짧은 동안.
1
GIỮA LÚC NÀY:
Suốt khoảng thời gian khá ngắn cho đến bây giờ.
-
Danh từ
-
1
나라와 나라 사이.
1
GIỮA CÁC NƯỚC:
Giữa quốc gia và quốc gia.
-
Danh từ
-
1
다섯 손가락 중 한 가운데 있는 가장 긴 손가락.
1
NGÓN TAY GIỮA:
Ngón tay dài nhất nằm ở giữa năm ngón tay.
-
Danh từ
-
1
고막의 안쪽 뼈 속에 있는 공간에 생기는 염증.
1
VIÊM TAI GIỮA:
Chứng viêm sinh ra ở khoảng trống trong xương bên trong tai giữa.
-
Danh từ
-
1
남편과 아내 사이.
1
GIỮA VỢ CHỒNG:
Giữa chồng và vợ.
-
Danh từ
-
1
한 시대를 처음, 가운데, 끝의 세 부분으로 나눌 때 그 가운데 부분.
1
GIAI ĐOẠN GIỮA:
Giai đoạn ở giữa khi chia một thời đại ra làm ba giai đoạn đầu, giữa, cuối.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 완료되지 않고 중단되었음을 나타내는 어미.
1
DỞ, GIỮA CHỪNG:
Vĩ tố làm cho từ ngữ đứng trước có chức năng của định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác không hoàn thành trong quá khứ và bị gián đoạn.
-
Danh từ
-
1
마지막 결과가 나오기 전에 중간에 하는 보고.
1
BÁO CÁO GIỮA KÌ:
Báo cáo thực hiện giữa chừng trước khi có kết quả cuối cùng.
-
Danh từ
-
1
부부 사이.
1
GIỮA VỢ VÀ CHỒNG:
Mối quan hệ vợ chồng.
-
Danh từ
-
1
부부 사이.
1
GIỮA VỢ VÀ CHỒNG:
Mối quan hệ vợ chồng.
🌟
GIỮA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
자기 힘으로 다루기 어려워서 중도에 그만두거나 포기하다.
1.
ĐẦU HÀNG, BỎ CUỘC:
Khó cán đáng bằng sức mình nên bỏ dở hoặc từ bỏ giữa chừng.
-
2.
어떤 제안이나 의견에 찬성하다.
2.
GIƠ TAY TÁN THÀNH:
Tán thành đề xuất hay ý kiến nào đó.
-
3.
머리 위쪽으로 팔을 올려 들다.
3.
GIƠ TAY:
Đưa cánh tay lên phía trên đầu.
-
☆
Danh từ
-
1.
마음과 마음으로 서로 뜻이 통함.
1.
TÂM ĐẦU Ý HỢP:
Ý thông nhau giữa tâm hồn và tâm hồn.
-
Danh từ
-
1.
잎과 줄기의 구별이 뚜렷하지 않으며 그늘이 지고 습기가 많은 곳의 바위나 나무 등에서 자라는 식물.
1.
RÊU:
Loại thực vật sống trên tảng đá hay cây cối ở nơi có độ ẩm cao và bóng râm, sự phân biệt giữa lá và thân không rõ rệt.
-
Danh từ
-
1.
사물의 갈라진 부분.
1.
KẼ HỞ, VẾT NỨT, PHẦN ĐỨT ĐOẠN:
Phần bị tách ra của sự vật.
-
2.
두루마기나 여자들이 입는 한복의 아랫도리 속옷의 옆을 터 놓은 구멍.
2.
ĐƯỜNG XẺ:
Lỗ hở ở một bên của đồ lót bên trong trang phục Hanbok nữ hay áo khoác du-ru-ma-gi.
-
3.
씨앗이나 줄기에 싹이 트는 곳.
3.
MẦM:
Nơi nảy mầm ở hạt hay thân.
-
4.
활의 한가운데 손으로 쥐는 부분과 금속 부분이 닿는, 안으로 조금 들어간 부분.
4.
CÁN CUNG:
Phần hơi lõm vào, phần kim loại chạm với chỗ tay cầm ở giữa cái cung.
-
Danh từ
-
1.
가로질러 놓인 막대기.
1.
THANH NGANG, XÀ NGANG:
Thanh đặt nằm ngang.
-
2.
두 공간 사이나 한 공간의 가장자리를 막기 위해 세우는 구조물.
2.
THANH CHẮN:
Vật cấu tạo dựng lên để ngăn giữa hai không gian hay mép của một không gian.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
윗옷의 겨드랑이 밑의 가슴과 등을 두르는 부분의 넓이.
1.
VÒNG NGỰC:
Độ rộng của bộ phận vòng quanh lưng và ngực dưới nách áo.
-
2.
윗옷을 입었을 때 가슴과 옷 사이의 틈.
2.
LỒNG NGỰC:
Chỗ trống giữa áo và ngực khi mặc áo.
-
3.
두 팔을 벌려서 안을 때의 가슴.
3.
LÒNG, TRONG LÒNG:
Ngực khi dang hai cánh tay ôm lấy.
-
4.
(비유적으로) 보호를 받는 환경.
4.
VÒNG TAY:
(cách nói ẩn dụ) Môi trường nhận sự bảo hộ.
-
Danh từ
-
1.
사이에 난 길.
1.
ĐƯỜNG NHÁNH, ĐƯỜNG HẺM:
Đường xuất hiện ở giữa.
-
2.
큰길에서 갈라져 나간 작은 길. 또는 큰길로 이어지는 작은 길.
2.
ĐƯỜNG NHÁNH, ĐƯỜNG HẺM:
Đường nhỏ tách ra từ đường lớn. Hoặc đường nhỏ được nối với đường lớn.
-
Danh từ
-
1.
사이에 난 길.
1.
ĐƯỜNG MÒN, LỐI ĐI:
Con đường xuất hiện ở giữa
-
2.
큰길에서 갈라져 나간 작은 길. 또는 큰길로 이어지는 작은 길.
2.
ĐƯỜNG PHỤ, ĐƯỜNG NHÁNH, ĐƯỜNG HẺM, ĐƯỜNG NGÕ:
Con đường nhỏ tách ra từ đường lớn. Hoặc con đường nhỏ được tiếp nối bởi đường lớn.
-
Danh từ
-
1.
개울 같은 곳에 돌이나 흙더미를 드문드문 놓아 만든 다리.
1.
CẦU ĐÁ:
Chiếc cầu làm từ đá hay đất xếp thưa qua những nơi như suối.
-
2.
(비유적으로) 중간에서 둘 사이의 관계를 연결해 주는 것.
2.
CHIẾC CẦU NỐI:
(cách nói ẩn dụ) Việc đóng vai trò ở giữa, liên kết mối quan hệ giữa hai bên.
-
Động từ
-
1.
서로 사귀어 가까이 지내던 관계를 끊다.
1.
TUYỆT GIAO, CẮT ĐỨT QUAN HỆ:
Cắt đứt quan hệ quen biết gần gũi nhau.
-
2.
나라 간의 외교 관계를 끊다.
2.
CẮT ĐỨT (QUAN HỆ NGOẠI GIAO):
Chấm dứt quan hệ ngoại giao giữa các nước.
-
Danh từ
-
1.
엄지손가락과 가운뎃손가락의 사이에 있는 둘째 손가락.
1.
NGÓN TAY TRỎ:
Ngón tay thứ hai nằm ở giữa ngón cái và ngón giữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 다른 품종을 교배했을 때 우선적으로 나타나는 유전적 성질.
1.
GEN TRỘI, TÍNH TRỘI:
Tính chất mang tính di truyền thể hiện trước tiên khi lai giống giữa các loại khác nhau.
-
Danh từ
-
1.
단체끼리 승부를 가리는 운동 경기.
1.
TRẬN ĐẤU TẬP THỂ:
Trận thi đấu thể thao phân thắng bại giữa các đội.
-
Danh từ
-
1.
길고 너른 판의 가운데를 고정하여, 그 양 끝에 사람이 타고 번갈아 오르락내리락하는 놀이 기구.
1.
CÁI BẬP BÊNH:
Dụng cụ đồ chơi cố định ở giữa tấm ván rộng và dài, có người đứng đều ở hai đầu lên lên xuống xuống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서, 가슴 아래에서 다리 위까지의 부분.
1.
BỤNG:
Bộ phận trên cơ thể của người hay động vật, từ dưới ngực đến phần trên chân.
-
2.
사람이나 동물의 몸에서 음식을 소화시키는 위장, 창자 등의 내장이 있는 곳.
2.
BỤNG, Ổ BỤNG:
Nơi có nội tạng để tiêu hóa thức ăn như dạ dày, ruột…, trong cơ thể người hay động vật.
-
3.
여성의 몸에서 아이가 들어서는 부분.
3.
DẠ CON:
Bộ phận chứa thai nhi trong cơ thể phụ nữ.
-
4.
물건의 가운데 부분.
4.
PHẦN BỤNG:
Phần ở giữa của đồ vật.
-
5.
짐승이 새끼나 알을 낳는 횟수를 세는 단위.
5.
LỨA, LẦN SINH:
Đơn vị đếm số lần thú vật đẻ con hay trứng.
-
Động từ
-
1.
서로 비슷한 것들 사이의 차이가 가려지다.
1.
ĐƯỢC KHU BIỆT, ĐƯỢC PHÂN BIỆT:
Sự khác nhau giữa những cái tương tự nhau được chỉ ra.
-
☆
Động từ
-
1.
실제보다 더 좋게 보이다.
1.
TRÔNG NỔI HƠN:
Trông tốt đẹp hơn thực tế.
-
2.
훌륭하거나 뛰어나 여럿 중에서 도드라져 보이다.
2.
NỔI BẬT, NỔI TRỘI:
Tuyệt diệu hoặc xuất sắc nên trông nổi bật giữa nhiều thứ.
-
Danh từ
-
1.
대문의 가운데나 한편에 사람이 드나들도록 만든 작은 문.
1.
CỔNG PHỤ, CỬA PHỤ:
Cửa nhỏ được làm ở giữa các cửa chính hoặc ở một phía của cửa chính để có thể ra vào.
-
Danh từ
-
1.
통나무를 쪼개어 속을 파서 만든 작은 배.
1.
THUYỀN ĐỘC MỘC:
Thuyền nhỏ, được làm từ thân cây xẻ đôi rồi khoét ở giữa.
-
☆
Danh từ
-
1.
엄지손가락과 다른 네 손가락의 사이.
1.
LÒNG BÀN TAY:
Khoảng giữa ngón tay cái và bốn ngón tay khác.
-
2.
무엇을 손으로 쥐는 힘.
2.
LỰC BÀN TAY, SỨC NẮM GIỮ:
Lực giữ cái gì đó bằng tay.
-
3.
어떤 세력이나 영향력이 미치는 범위.
3.
TRONG LÒNG BÀN TAY:
Phạm vi mà thế lực nào đó hay sức ảnh hưởng tác động tới.