🔍
Search:
HUYẾT
🌟
HUYẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘견해’, ‘학설’ 또는 ‘소문’ 등의 뜻을 더하는 접미사.
1
THUYẾT:
Hậu tố thêm nghĩa ‘kiến giải’, ‘học thuyết’ hay ‘tin đồn’.
-
Danh từ
-
1
껍데기에 굵은 세로 줄 무늬가 있는 작은 조개.
1
SÒ HUYẾT:
Loại sò nhỏ có đường gờ dọc trên vỏ.
-
Danh từ
-
1
부채꼴 모양의 껍데기에 부챗살 같은 줄무늬가 있는 작은 조개.
1
SÒ HUYẾT:
Loại sò nhỏ có đường vân giống nan quạt trên vỏ hình quạt.
-
☆
Danh từ
-
1
심장에서 피를 밀어낼 때 혈관 안쪽에 생기는 압력.
1
HUYẾT ÁP:
Áp lực sinh ra bên trong huyết quản khi đẩy máu ra khỏi tim.
-
Danh từ
-
1
같은 혈통에 속하는 친척.
1
HUYẾT TỘC:
Họ hàng thuộc cùng huyết thống.
-
Danh từ
-
1
사람의 몸 속에 흐르는 기운과 피.
1
KHÍ HUYẾT:
Máu và khí lực lưu thông trong cơ thể con người.
-
Danh từ
-
1
학술적 문제에 대하여 주장하고 내세우는 이론.
1
HỌC THUYẾT:
Lý thuyết đưa ra và chủ trương về vấn đề mang tính học thuật.
-
☆
Danh từ
-
1
피가 흐르는 관.
1
HUYẾT QUẢN:
Ống dẫn máu chảy.
-
☆
Danh từ
-
1
연구에서 어떤 내용을 설명하려고 예상한 것으로 아직 증명되지 않은 가정.
1
GIẢ THUYẾT:
Giả định với tư cách là điều dự kiến chưa được chứng minh nhằm giải thích nội dung nào đó trong nghiên cứu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸 안의 혈관을 돌며 산소와 영양분을 공급하고, 노폐물을 운반하는 붉은색의 액체.
1
MÁU, HUYẾT:
Thể lỏng có màu đỏ, tuần hoàn huyết quản để cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng trong cơ thể con người hay động vật và đào thải các chất cặn bã.
-
Danh từ
-
1
동물의 조직 세포 사이를 채우고 있으며 면역과 관련된 기능을 하는 무색의 액체.
1
BẠCH HUYẾT:
Dịch không màu, lấp đầy giữa tổ chức tế bào của động vật và có chức năng liên quan đến miễn dịch.
-
Động từ
-
1
불교의 교리를 가르치다.
1
THUYẾT PHÁP:
Giảng dạy giáo lý của Phật giáo.
-
Động từ
-
1
상대방이 알아듣도록 말하여 이해시키거나 그렇다고 인정하게 하다.
1
THUYẾT PHỤC:
Nói và làm cho đối phương hiểu hoặc làm cho công nhận là như vậy.
-
Động từ
-
1
상대방이 알아듣도록 말하여 이해시키거나 그렇다고 인정하게 하다.
1
THUYẾT PHỤC:
Nói và làm cho đối phương hiểu hoặc làm cho công nhận là như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
잘못되거나 모자란 부분.
1
KHUYẾT ĐIỂM:
Phần thiếu sót hay sai sót.
-
Danh từ
-
1
돼지나 소 등의 짐승을 잡아서 받은 피.
1
TIẾT, HUYẾT:
Máu lấy từ các con vật như lợn và bò v.v...
-
Động từ
-
1
여러 사람 앞에서 자기의 생각이나 주장을 발표하다.
1
DIỄN THUYẾT:
Bày tỏ suy nghĩ hay quan điểm của bản thân v.v... trước đám đông người.
-
Danh từ
-
1
같은 핏줄로 이어지는 계통.
1
HUYẾT THỐNG:
Hệ thống kết nối bởi cùng dòng máu.
-
Động từ
-
1
상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이르다.
1
THUYẾT PHỤC:
Khéo giải thích hoặc khuyên bảo để đối phương nghe theo hoặc hiểu lời nói đó.
-
None
-
1
구성이 복잡하고 다루는 내용이나 주제가 넓으며 등장인물도 다양한 긴 소설.
1
TIỂU THUYẾT:
Truyện dài, cốt truyện phức tạp, nội dung đề cập đến hay chủ đề thường rộng lớn, nhân vật xuất hiện thường đa dạng.
🌟
HUYẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람의 혈압을 재는 기구.
1.
MÁY ĐO HUYẾT ÁP:
Dụng cụ đo huyết áp của con người.
-
Danh từ
-
1.
같은 혈통에 속하는 친척.
1.
HUYẾT TỘC:
Họ hàng thuộc cùng huyết thống.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 하기 전에 이론이나 생각에 따라 실제로 해 봄.
1.
SỰ THỰC NGHIỆM:
Việc làm thử trong thực tế theo lý thuyết hay suy nghĩ trước khi làm việc nào đó.
-
2.
과학에서 어떤 이론이 옳은지 알아보기 위해 일정한 조건이나 상황을 만들어서 그 현상을 관찰하고 측정함.
2.
SỰ THÍ NGHIỆM:
Việc tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
3.
새로운 형식이나 방법을 사용해 봄.
3.
SỰ THỰC NGHIỆM:
Tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
삼강오륜을 덕목으로 하며 사서삼경을 경전으로 하는, 종교로서의 유학.
1.
NHO GIÁO:
Học thuyết Nho gia với tư cách là một tôn giáo, trong đó lấy Tam cương Ngũ thường làm chuẩn mực đạo đức và Tam kinh Tứ thư làm kinh điển.
-
Danh từ
-
1.
이마에 한 개의 뿔이 달려 있고 말처럼 생긴, 인도와 유럽의 전설에 나오는 상상 속의 동물.
1.
KÌ LÂN:
Động vật ở trong trí tưởng tượng, có một sừng gắn ở trên trán và trông giống như ngựa, xuất hiện trong các truyền thuyết của Ấn Độ và châu Âu.
-
☆
Danh từ
-
1.
정상적인 백혈구가 적어지고 비정상적인 백혈구가 많아져 고열이나 빈혈, 출혈 등을 일으키는 병.
1.
BỆNH BẠCH CẦU, BỆNH MÁU TRẮNG:
Bệnh mà lượng bạch cầu thường ít đi và bạch cầu không bình thường nhiều lên gây ra sốt cao hay thiếu máu, xuất huyết v.v...
-
Tính từ
-
1.
긴 물건의 한 부분이 패어 들어가 오목하다.
1.
BỊ TÚM LẠI, BỊ LÕM VÀO:
Một phần của vật dài bị khuyết lõm vào.
-
Danh từ
-
1.
이론이 아닌 실제로 하는 기능이나 기술.
1.
THỰC HÀNH:
Kỹ năng hay kỹ thuật được thực hiện trên thực tế, không phải là lý thuyết.
-
Danh từ
-
1.
의견을 주장하는 말이나 글에서 감정이나 생각을 드러내는 방식.
1.
LUẬN ĐIỆU, GIỌNG ĐIỆU:
Phương thức thể hiện suy nghĩ hay tình cảm trong lời nói hoặc bài viết mà mình có ý kiến.
-
2.
논설이나 평론의 일정한 흐름이나 경향.
2.
LUẬN ĐIỆU:
Khuynh hướng hay mạch văn nhất định của luận thuyết hay bình luận.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야의 일반적 이론을 한데 모아 서술한 해설이나 책.
1.
TỔNG LUẬN:
Sách hay tài liệu giải thích tập hợp lại những lý thuyết chung của một lĩnh vực nào đó.
-
2.
논문이나 책의 첫머리에 그 논문이나 책의 큰 줄거리를 적은 글.
2.
ĐỀ CƯƠNG, GIỚI THIỆU:
Bài ghi lại tóm tắt chính yếu của luận văn hay quyển sách, ở phần đầu tiên của luận văn hay sách.
-
Danh từ
-
1.
사람의 본성은 태어날 때부터 착하다는 학설.
1.
HỌC THUYẾT CHO RẰNG CON NGƯỜI SINH RA ĐỀU LÀ THIỆN CẢ.:
Học thuyết cho rằng bản tính của con người từ lúc sinh ra đều hiền lành.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 온 마음과 힘을 다하여 해 나가다.
1.
LÀM MỘT CÁCH TOÀN TÂM TOÀN Ý, NỖ LỰC HẾT SỨC:
Làm việc nào đó với tất cả tâm huyết và sức lực.
-
Danh từ
-
1.
열심히 배우려는 열의.
1.
SỰ HAM HỌC, SỰ SAY MÊ HỌC HỎI:
Nhiệt huyết học hành chăm chỉ.
-
☆
Danh từ
-
1.
이론이나 계획, 생각한 것을 실제 행동으로 옮기는 것.
1.
TÍNH CHẤT THỰC TIỄN:
Cái có thể chuyển lý thuyết, kế hoạch hay suy nghĩ thành hành động thực tế.
-
Danh từ
-
1.
신문이나 잡지 등에 계속 이어서 싣는 소설.
1.
TIỂU THUYẾT DÀI KỲ, TRUYỆN DÀI KỲ:
Tiểu thuyết được đăng nối tiếp liên tục trên báo hoặc tạp chí.
-
None
-
1.
시, 소설, 희곡 등과 같이 말이나 글을 표현 수단으로 하는 예술.
1.
NGHỆ THUẬT NGÔN TỪ:
Nghệ thuật lấy lời nói hay bài văn như thơ, tiểu thuyết, kịch làm phương tiện biểu hiện.
-
None
-
1.
혈관에 지방이 들러붙어 동맥이 좁아지고 탄력성을 잃게 되는 현상.
1.
CHỨNG XƠ CỨNG ĐỘNG MẠCH:
Hiện tượng mỡ bám quanh huyết quản, động mạch bị thu hẹp và mất tính đàn hồi.
-
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1.
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2.
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3.
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3.
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4.
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5.
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5.
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6.
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6.
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7.
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.
-
Danh từ
-
1.
공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문.
1.
NGÀNH KĨ THUẬT:
Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống về kỹ thuật và lý thuyết của công nghiệp.
-
2.
공업의 원리, 지식, 도구 등을 이용하여 인간에게 유용한 제품이나 기계 등을 만드는 활동.
2.
KỸ THUẬT:
Hoạt động làm ra các máy móc hay sản phẩm có ích cho con người bằng cách sử dụng những công cụ, tri thức, nguyên lý của công nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 내용이 소설로 꾸며짐. 또는 그렇게 꾸밈.
1.
VIỆC TIỂU THUYẾT HÓA:
Việc thêm thắt sự việc hoặc nội dung nào đó để trở thành tiểu thuyết. Hoặc việc thêm thắt như vậy.